tailieunhanh - TCVN 6436:1998

TCVN 6436:1998. Âm học. Tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ. Mức ồn tối đa cho phép. Tiêu chuẩn này qui định mức ồn tối đa cho phép đối với các phương tiện giao thông đường bộ khi đỗ tại chỗ với động cơ đang hoạt động | TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6436 1998 Âm học - Tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - Mức ồn tối đa cho phép Acoustics - Noise emitted by stationary road vehicles -Maximum permitted noise levels 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định mức ồn tối đa cho phép đối với các phương tiện giao thông đường bộ khi đỗ tại chỗ với động cơ đang hoạt động. Tiêu chuẩn này được áp dụng để kiểm soát mức ồn của các phương tiện giao thông đường bộ. 2. Tiêu chuẩn trích dẫn TCVN 6211 1996 Phương tiện giao thông đường bộ - Kiểu - Thuật ngữ và định nghĩa. TCVN 6435 1998 ISO 5130 1982 Âm học - Đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - Phương pháp điều tra. 3. Giá trị giới hạn Tiếng ồn phát ra từ mọi phương tiện giao thông đường bộ khi đỗ tại chỗ với động cơ đang hoạt động được đo theo phương pháp đo điều tra đã được quy định trong TCVN 6435 1998 ISO 5130 1982 không đượcv ượt quá các giá trị tương ứng với các phương tiện nêu trong bảng 1. Bảng 1 - Giá trị mức ồn tối đa cho phép Đơn vị dB A Phương tiện giao thông đường bộ Mức ồn tối đa cho phép 1. Xe máy đến 125cm3 95 2. Xe máy trên 125cm3 99 3. Ô tô con 103 4. Ô tô tải ô tô chuyên dùng và ô tô 103 khách hạng nhẹ G 3500kg 5. Ô tô tải ô tô chuyên dùng và ô tô khách hạng trung G 3500kg và phuơng pháp 150 kW 105 6. Ô tô tải ô tô chuyên dùng và ô tô khách hạng nặng G 3500kg và phuơng pháp 150 kW 107 7. Phuơng tiện đặc biệt 110 Chú thích - 1. Các ký hiệu - P là công suất có ích lớn nhất của động cơ G là khối luợng toàn bộ của phuơng tiện. 2. Phuơng tiện đặc biệt bao gồm xe máy thi công phuơng tiện xếp dỡ ô tô cần cẩu và các phuơng tiện cơ giới đuờng bộ công dụng đặc biệt khác luu thông trên đuờng giao .