tailieunhanh - 22 TCN 250-98 - Phần 2

Tham khảo tài liệu '22 tcn 250-98 - phần 2', kinh tế - quản lý, tiêu chuẩn - qui chuẩn phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 22 TCN 250-98 PHỤ LỤC 1 CẢC PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM DÙNG DE KIEM tra các CHÌTIÈU YÊU CẨU ĐÓI VỚI NHỰA NHŨ TƯƠNG Tham khảo . Một sô nhũ tương axit thường dùng ở nước ta có đậc trưng yêu cẩu như bảng 7 dưới đây Yêu cầu đôi với một sò loại nhũ tương góc Axit Báng 7 ị Các chỉ tiêu Nhữ tương phân tách nhanh Nhũ tương phân tách vứa Nhũ tương phân tách châm Hám lượng nhựa Hàm lượng nhựa Hàm lượng nhưa 60 65 69 60 65 69 60 65 69 1 Hám lương nưởc 39 - 41 34 - 35 30 - 32 39 41 34 - 36 30 - 32 39 -41 34 - 36 30 - 32 2 Độ nnớt CỊLII ươc Engler 25 0 2-15 6 i 2 6- 15 2 - 15 . 6 I 3. Độ nhơl QUI ươc chuẩn ở 25 c Đường kinh lộ chày 4mm 9 18 9 J ị í 4 Đỏ dỏng nhải - Hat iỡn hờn 0 63inm f - Hat giữa mm vá mm 0 25 0 25 01 0 25 0 25 I 5 Độ ổn đinh Bang cách để lắng 5 5 5 5 5 5 5 i 5 5 1 6 Độ dinh bám a. Nhũ tương tòn trữ ngắn han r 5 ngay Thi nghiệm bưâc 1 - Thi nghiêm bước 2 0 Nnũ lương tôn trữ lâu 15 ngay đen 3 tháng 90 90 75 2 90 75 1 90 75 S75 90 75 75 90 75 75 75 ị i I 75 75 . 1 7 Chi sô phàn lích 100 100 100 80 140 80 -140 80 - 140 12Ọ 120 120 . Thi nghiệm xác định hàm lượng nước . ỉ. Xguyên lý Nước trọng mâu nhũ tương dược bốc hơi kổo theo do sự chúng cát hồi qui một dung mời không trộn lãn được với ntíớc. Sau khi hơi nước đọng lại. nước sẽ lách ra khói dung mòi và dược ngưng tụ vào một ống hứng ró khắc độ và hình dạng thích họp Dung mòi kéo theo núốc quay lại về binh chưng cất. 13 22 TCN 250-98 . Ti . 7- h m . - 1 binh Li ling ẹát hình cưu 1 thiết bị đun nông 1 ờng làm lạnh. 1 ống hứng 2õml Cạc kiểu ông hứng khác nitaụ nhự ó hĩnh 2 . Môi cỉìiit đê tạo nén dung mòi kéo theo nước Tu lư en nguyên chat Toluờnc . .Mau thí nghiệm 2 lứ nhũ tương dụng trong binh bàng lihụíi l- iii vtyhm rộng miệng. có náp kiểu Vựn vít dã diiực ri tii sạch bàng chinh Hỉfr á phụ liũi nhũ hơá de chê lạo nhũ . Xhi líong phái ìọc nua mái Sunk B im V dtiỢe quày kỳ cho đọng nhái. . Trình tự thao tãv .