tailieunhanh - Giáo án dạy CNTT- P1

Tổng quan về cơ sở dữ liệu | Chương 1. TỔNG QUAN VỆ Cơ SƠ DỮ LIỆU JÀ _ V Chương 1 TỔNG QUAN VỆ Cơ SƠ 1 Chưc Năng Cua Một Hệ Quan Trị Cơ Sơ Dư Liệu . Cac Khai Niệm Vệ Cơ Sơ Dư Liệu Đe dễ dang cho việc giai thich cac khai niệm về Cơ SƠ Dữ Liệu trươc hết ta xem xet hệ thống ban ve may bay bằng may tính. Dữ liệu lữu trữ trong may tính bao gốm cac thống tin vệ hanh khách chuyện bay đương bay . Moi thống tin vệ mối quan hệ nay đữơc biêu diện trong may tính thống qua việc đằt chố cua khach hang. Vậy lam thệ nao đệ7 biện diện đữơc dữ liệu đo va đệ7 đam bao cho khach hang đi đung chuyện bay. Tập hợp dữ liêu trên được lưu trữ trong may tính theo một quy định nào đó và dược goi là Cơ SƠ DữLiêu Database - CSDL . Hệ quan trị Cơ Sơ Dư Liệu . Định nghĩa. Phần Chữơng trình co thệ7 xữ ly thay đối dữ liệu goi la hệ quan trị Cơ SƠ Dữ Liệu Database management System - việt tằt DBMS Những kha nằng cua Hệ quan trị Cơ SƠ Dữ Liệu Co hai đằc tính đệ7 phân biệt DBMS vơi cac hệ thống lập trình khac đo la 1. Kha nằng quan ly những dữ liệu cố định 2. Kha nằng truy xuất co hiệu qua mốt khối lữơng dữ liệu lơn Điệm 1 khằn định rằng co mốt CSDL tốn tai thữơng xuyện nối dung cua Cơ SƠ Dữ Liệu nay la những dữ liệu đữơc DBMS truy xuất va quan ly. Điệm 2 phân biệt mốt DBMS vơi mốt hệ thống tập tin cung quan ly dữ liệu những noi chung khống cho phep truy xuất nhanh chong cac thanh phân tuy y cua dữ liệu . Những kha nằng cua mốt DBMS se rất cấn thiệt khi số lữơng dữ liệu rất lơn. Hai đằc tính trên la hai đằc tính cơ ban cua mốt DBMS ngoai ra mốt DBMS thữơng co cac kha nằng sau - Hố trơ ít nhất mốt mố hình dữ liệu Data model nhơ đo ngữơi sữ dung co thệ7 xem đữơc dữ liệu. - Hố trơ mốt số ngốn ngữ bấc cao cho phep ngữơi sữ dung định nghĩa cac cấu truc dữ liệu truy xuất va thao tac dữ liệu . - Quan ly giao dịch nghĩa la cho phep nhiệu ngữơi sữ dung truy xuất đống thơi va chính xac đện mốt Cơ SƠ Dữ Liệu . - Điệu khiện cac qua trình truy xuất la kha nằng giơi han cac qua trình truy xuất dữ liệu

TỪ KHÓA LIÊN QUAN