tailieunhanh - CHỨNG CHỈ A (ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM) - BÀI 11
Cú pháp chung của hàm Tất cả các hàm trong Excel đều có dạng TÊN_HÀM(Danh sách các tham số) Các tham số cách nhau bởi dấu “,” Thao tác sao chép Sao chép dữ liệu: sử dụng Ctrl-C (Copy) và Ctrl-V (Paste) để sao chép dữ liệu đến một vị trí mới. Sao chép công thức: khi sao chép, địa chỉ ô sẽ thay đổi theo phương và chiều. Địa chỉ tuyệt đối: sử dụng phím F4 để tạo địa chỉ tuyệt đối Địa chỉ tuyệt đối có dạng: $Cột$Dòng. | CHỨNG CHỈ A Bài 11: CÁC HÀM TRONG MICROSOFT EXCEL NỘI DUNG: TỔNG QUAN NHÓM HÀM KIỂU SỐ HÀM KIỂU CHUỖI NHÓM HÀM KIỂU LOGIC NHÓM HÀM NGÀY GIỜ NHÓM HÀM CHUYỂN ĐỔI KIỂU NHÓM HÀM THỐNG KÊ CƠ BẢN NHÓM HÀM THỐNG KÊ CÓ ĐIỀU KIỆN NHÓM HÀM TÌM KIẾM TỔNG QUAN Cú pháp chung của hàm Tất cả các hàm trong Excel đều có dạng TÊN_HÀM(Danh sách các tham số) Các tham số cách nhau bởi dấu “,” Thao tác sao chép Sao chép dữ liệu: sử dụng Ctrl-C (Copy) và Ctrl-V (Paste) để sao chép dữ liệu đến một vị trí mới. Sao chép công thức: khi sao chép, địa chỉ ô sẽ thay đổi theo phương và chiều. Địa chỉ tuyệt đối: sử dụng phím F4 để tạo địa chỉ tuyệt đối Địa chỉ tuyệt đối có dạng: $Cột$Dòng NHÓM HÀM KIỂU SỐ Hàm INT Dùng để lấy phần nguyên. Cú pháp: =INT(Biểu thức) Hàm MOD Dùng để lấy phần dư. Cú pháp: =MOD(Tử số , Mẫu số) Hàm ROUND Dùng để làm tròn số. Cú pháp: =ROUND(Số , Vị trí làm tròn số) Cho giá trị sau: Vị trí làm tròn: Ví dụ: =ROUND() -> 4730 4 7 2 5 . 5 4 6 -3 -2 -1 0 1 2 3 NHÓM HÀM . | CHỨNG CHỈ A Bài 11: CÁC HÀM TRONG MICROSOFT EXCEL NỘI DUNG: TỔNG QUAN NHÓM HÀM KIỂU SỐ HÀM KIỂU CHUỖI NHÓM HÀM KIỂU LOGIC NHÓM HÀM NGÀY GIỜ NHÓM HÀM CHUYỂN ĐỔI KIỂU NHÓM HÀM THỐNG KÊ CƠ BẢN NHÓM HÀM THỐNG KÊ CÓ ĐIỀU KIỆN NHÓM HÀM TÌM KIẾM TỔNG QUAN Cú pháp chung của hàm Tất cả các hàm trong Excel đều có dạng TÊN_HÀM(Danh sách các tham số) Các tham số cách nhau bởi dấu “,” Thao tác sao chép Sao chép dữ liệu: sử dụng Ctrl-C (Copy) và Ctrl-V (Paste) để sao chép dữ liệu đến một vị trí mới. Sao chép công thức: khi sao chép, địa chỉ ô sẽ thay đổi theo phương và chiều. Địa chỉ tuyệt đối: sử dụng phím F4 để tạo địa chỉ tuyệt đối Địa chỉ tuyệt đối có dạng: $Cột$Dòng NHÓM HÀM KIỂU SỐ Hàm INT Dùng để lấy phần nguyên. Cú pháp: =INT(Biểu thức) Hàm MOD Dùng để lấy phần dư. Cú pháp: =MOD(Tử số , Mẫu số) Hàm ROUND Dùng để làm tròn số. Cú pháp: =ROUND(Số , Vị trí làm tròn số) Cho giá trị sau: Vị trí làm tròn: Ví dụ: =ROUND() -> 4730 4 7 2 5 . 5 4 6 -3 -2 -1 0 1 2 3 NHÓM HÀM KIỂU CHUỖI Hàm LEFT Dùng để trích từ bên trái chuỗi n ký tự. Cú pháp: =LEFT(Chuỗi, Số ký tự được trích n) Hàm RIGHT Dùng để trích từ bên phải chuỗi n ký tự. Cú pháp: =RIGHT(Chuỗi, Số ký tự được trích n) Hàm MID Dùng để trích n ký tự nằm bên trong chuỗi. Cú pháp: =MID(Chuỗi, Vị trí bắt đầu, Số ký tự được trích n) NHÓM HÀM KIỂU LOGIC Hàm IF Kết quả trả về là một giá trị. Cú pháp: =IF(Biểu thức so sánh, Giá trị nếu đúng, Giá trị nếu sai) Lưu ý: Số hàm IF = Số điều kiện – 1 Hàm AND Kết hợp các điều kiện theo dạng VÀ Cú pháp: =AND(btss1, btss2, , btssN) Hàm OR Kết hợp các điều kiện theo dạng HOẶC Cú pháp: =OR(btss1, btss2, , btssN) NHÓM HÀM NGÀY GIỜ Hàm kiểu ngày DATE(năm, tháng, ngày) YEAR(kiểu ngày) MONTH(kiểu ngày) DAY(kiểu ngày) Hàm kiểu giờ TIME(giờ, phút, giây) HOUR(kiểu ngày) MINUTE(kiểu ngày) SECOND(kiểu ngày) NHÓM HÀM CHUYỂN ĐỔI KIỂU Hàm chuyển từ kiểu số sang kiểu chuỗi Cú pháp: =TEXT(Số, “Chuỗi định dạng”) Ví dụ: =TEXT(12345, “#,##”) -> 12, Hàm chuyển từ .
đang nạp các trang xem trước