tailieunhanh - CHỨNG CHỈ A (ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM) - BÀI 10

Dữ liệu kiểu số Ký tự đầu tiên gõ vào là số. Toán tử: + - * / Dữ liệu kiểu chuỗi Ký tự đầu tiên gõ vào là chữ. Toán tử: & nối chuỗi Nhập kiểu chuỗi dạng số: Ký tự đầu tiên là dấu ’ Dữ liệu kiểu ngày Dạng DD/MM/YYYY Dạng MM/DD/YYYY Để thay đổi dạng ngày nhập, sử dụng ứng dụng Regional and Language Options trong Control Panel. | CHỨNG CHỈ A Bài 10: ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU TRONG MICROSOFT EXCEL NỘI DUNG: DỮ LIỆU ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU ĐỊNH DẠNG TRANG IN DỮ LIỆU Dữ liệu kiểu số Ký tự đầu tiên gõ vào là số. Toán tử: + - * / Dữ liệu kiểu chuỗi Ký tự đầu tiên gõ vào là chữ. Toán tử: & nối chuỗi Nhập kiểu chuỗi dạng số: Ký tự đầu tiên là dấu ’ Dữ liệu kiểu ngày Dạng DD/MM/YYYY Dạng MM/DD/YYYY Để thay đổi dạng ngày nhập, sử dụng ứng dụng Regional and Language Options trong Control Panel. Dữ liệu kiểu số Mặc định: bên phải ô Dữ liệu kiểu chuỗi Mặc định: bên trái ô Dữ liệu kiểu ngày Mặc định: bên phải ô DỮ LIỆU Dữ liệu kiểu công thức Ký tự đầu tiên gõ vào là dấu = Công thức hiển thị tại thanh Formula Bar Tại ô đặt công thức chỉ hiển thị kết quả của công thức đó Thao tác với dữ liệu Sắp xếp dữ liệu Chọn khối dữ liệu Chọn chức năng Data/Sort Chọn khóa cần sắp xếp Click OK Tạo số thứ tự Cách 1: Gõ vào số 1 Nhấn vào giữ phím Ctrl Drag mouse DỮ LIỆU Cách 2: Gõ số 1 và 2 Chọn khối 2 số Drag mouse Cách 3: Gõ số 1 Chọn khối vùng muốn tạo số thứ tự Chọn chức năng Fill/Series trong nhóm Editing Nhập 2 giá trị Step value và Stop value Click OK ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU Định dạng dữ liệu kiểu số Chọn khối vùng muốn định dạng Chọn chức năng Format/Format Cells trong nhóm Cells Chọn thẻ Number/Custom Chọn mẫu có sẵn và click OK Định dạng dữ liệu kiểu chuỗi Chọn khối vùng muốn định dạng Chọn chức năng Format/Format Cells trong nhóm Cells Chọn thẻ Alignment Chọn mẫu có sẵn và click OK Nhập nhiều dòng trong một ô: Nhấn Alt-Enter tại vị trí muốn xuống dòng hoặc Đánh dấu vào Wrap text trong thẻ Alignment Vẽ khung – Tạo nền Chọn khối vùng dữ liệu muốn vẽ khung – tạo nền. Chọn chức năng Format/Format Cells trong nhóm Cells Chọn thẻ Border (để tạo nền chọn thẻ Fill) Chọn Outline Chọn Inside Click OK ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU ĐỊNH DẠNG TRANG IN Chọn thẻ Page Layout Công cụ Margin Công cụ Orientation Công cụ Size Công cụ Print Area | CHỨNG CHỈ A Bài 10: ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU TRONG MICROSOFT EXCEL NỘI DUNG: DỮ LIỆU ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU ĐỊNH DẠNG TRANG IN DỮ LIỆU Dữ liệu kiểu số Ký tự đầu tiên gõ vào là số. Toán tử: + - * / Dữ liệu kiểu chuỗi Ký tự đầu tiên gõ vào là chữ. Toán tử: & nối chuỗi Nhập kiểu chuỗi dạng số: Ký tự đầu tiên là dấu ’ Dữ liệu kiểu ngày Dạng DD/MM/YYYY Dạng MM/DD/YYYY Để thay đổi dạng ngày nhập, sử dụng ứng dụng Regional and Language Options trong Control Panel. Dữ liệu kiểu số Mặc định: bên phải ô Dữ liệu kiểu chuỗi Mặc định: bên trái ô Dữ liệu kiểu ngày Mặc định: bên phải ô DỮ LIỆU Dữ liệu kiểu công thức Ký tự đầu tiên gõ vào là dấu = Công thức hiển thị tại thanh Formula Bar Tại ô đặt công thức chỉ hiển thị kết quả của công thức đó Thao tác với dữ liệu Sắp xếp dữ liệu Chọn khối dữ liệu Chọn chức năng Data/Sort Chọn khóa cần sắp xếp Click OK Tạo số thứ tự Cách 1: Gõ vào số 1 Nhấn vào giữ phím Ctrl Drag mouse DỮ LIỆU Cách 2: Gõ số 1 và 2 Chọn khối 2 số Drag mouse Cách 3: Gõ số 1 Chọn khối

TỪ KHÓA LIÊN QUAN