tailieunhanh - CHỨNG CHỈ A (ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM) - BÀI 9

Workbook Có thể chứa nhiều Worksheet Worksheet Là một tấm bảng hình chữ nhật Bao gồm nhiều dòng và nhiều cột Cấu trúc Worksheet Dòng : 1048576 dòng (1, 2, , 1048576) Cột : 16384 cột (A, B, , XFD) Ô : giao giữa dòng và cột. Địa chỉ ô: Cột Dòng Vùng : tập hợp nhiều ô. Một ô cũng có thể xem là 1 vùng. Địa chỉ vùng: (Địa chỉ ô đầu tiên bên trái):(Địa chỉ ô cuối bên phải) | CHỨNG CHỈ A Bài 9: TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT EXCEL NỘI DUNG: GIỚI THIỆU CÁC KHÁI NIỆM TRONG EXCEL CÁC THAO TÁC GIỚI THIỆU Khởi động: Start/Programs/Microsoft Office/Microsoft Excel 2007 Màn hình giao tiếp CÁC KHÁI NIỆM Workbook Có thể chứa nhiều Worksheet Worksheet Là một tấm bảng hình chữ nhật Bao gồm nhiều dòng và nhiều cột Cấu trúc Worksheet Dòng : 1048576 dòng (1, 2, , 1048576) Cột : 16384 cột (A, B, , XFD) Ô : giao giữa dòng và cột. Địa chỉ ô: Cột Dòng Vùng : tập hợp nhiều ô. Một ô cũng có thể xem là 1 vùng. Địa chỉ vùng: (Địa chỉ ô đầu tiên bên trái):(Địa chỉ ô cuối bên phải) CÁC THAO TÁC Thao tác đối với Worksheet Nhấn nút mouse phải tại Sheet tab muốn đổi tên, chọn chức năng: Đổi tên Worksheet: Rename Thêm Worksheet mới: Insert Xóa Worksheet: Delete Sao chép Worksheet: Move or Copy, đánh dấu vào Create a copy, nhấn nút OK. CÁC THAO TÁC Thao tác trong Worksheet Thay đổi độ rộng dòng/cột: dựa vào cạnh dưới/cạnh phải của dòng/cột. Đặt mouse tại cạnh dưới/cạnh phải của dòng cột, drag mouse để thay đổi kích thước. Chèn dòng/cột: Nhấn mouse phải tại dòng/cột muốn chèn, chọn chức năng Insert Xóa dòng/cột: Nhấn mouse phải tại dòng/cột muốn xóa, chọn chức năng Delete Chọn khối vùng: Đặt mouse trong ô đầu tiên bên trái, drag mouse đến ô cuối cùng bên phải của vùng. | CHỨNG CHỈ A Bài 9: TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT EXCEL NỘI DUNG: GIỚI THIỆU CÁC KHÁI NIỆM TRONG EXCEL CÁC THAO TÁC GIỚI THIỆU Khởi động: Start/Programs/Microsoft Office/Microsoft Excel 2007 Màn hình giao tiếp CÁC KHÁI NIỆM Workbook Có thể chứa nhiều Worksheet Worksheet Là một tấm bảng hình chữ nhật Bao gồm nhiều dòng và nhiều cột Cấu trúc Worksheet Dòng : 1048576 dòng (1, 2, , 1048576) Cột : 16384 cột (A, B, , XFD) Ô : giao giữa dòng và cột. Địa chỉ ô: Cột Dòng Vùng : tập hợp nhiều ô. Một ô cũng có thể xem là 1 vùng. Địa chỉ vùng: (Địa chỉ ô đầu tiên bên trái):(Địa chỉ ô cuối bên phải) CÁC THAO TÁC Thao tác đối với Worksheet Nhấn nút mouse phải tại Sheet tab muốn đổi tên, chọn chức năng: Đổi tên Worksheet: Rename Thêm Worksheet mới: Insert Xóa Worksheet: Delete Sao chép Worksheet: Move or Copy, đánh dấu vào Create a copy, nhấn nút OK. CÁC THAO TÁC Thao tác trong Worksheet Thay đổi độ rộng dòng/cột: dựa vào cạnh dưới/cạnh phải của dòng/cột. Đặt mouse tại cạnh dưới/cạnh phải . | CHỨNG CHỈ A Bài 9: TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT EXCEL NỘI DUNG: GIỚI THIỆU CÁC KHÁI NIỆM TRONG EXCEL CÁC THAO TÁC GIỚI THIỆU Khởi động: Start/Programs/Microsoft Office/Microsoft Excel 2007 Màn hình giao tiếp CÁC KHÁI NIỆM Workbook Có thể chứa nhiều Worksheet Worksheet Là một tấm bảng hình chữ nhật Bao gồm nhiều dòng và nhiều cột Cấu trúc Worksheet Dòng : 1048576 dòng (1, 2, , 1048576) Cột : 16384 cột (A, B, , XFD) Ô : giao giữa dòng và cột. Địa chỉ ô: Cột Dòng Vùng : tập hợp nhiều ô. Một ô cũng có thể xem là 1 vùng. Địa chỉ vùng: (Địa chỉ ô đầu tiên bên trái):(Địa chỉ ô cuối bên phải) CÁC THAO TÁC Thao tác đối với Worksheet Nhấn nút mouse phải tại Sheet tab muốn đổi tên, chọn chức năng: Đổi tên Worksheet: Rename Thêm Worksheet mới: Insert Xóa Worksheet: Delete Sao chép Worksheet: Move or Copy, đánh dấu vào Create a copy, nhấn nút OK. CÁC THAO TÁC Thao tác trong Worksheet Thay đổi độ rộng dòng/cột: dựa vào cạnh dưới/cạnh phải của dòng/cột. Đặt mouse tại cạnh dưới/cạnh phải của dòng cột, drag mouse để thay đổi kích thước. Chèn dòng/cột: Nhấn mouse phải tại dòng/cột muốn chèn, chọn chức năng Insert Xóa dòng/cột: Nhấn mouse phải tại dòng/cột muốn xóa, chọn chức năng Delete Chọn khối vùng: Đặt mouse trong ô đầu tiên bên trái, drag mouse đến ô cuối cùng bên phải của vùng.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN