tailieunhanh - Giáo trình Hán ngữ tập 2 - quyển hạ part 4

Tham khảo tài liệu 'giáo trình hán ngữ tập 2 - quyển hạ part 4', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ĩ XT o AT -t- T o ĩo dfèẳ ìif i T ffiẽgiJìể tí tỀỊB ì iaJao W 63 Modal verbs and adverbs are placed before IE with adverbs preceding modal verbs . Động từ năng nguyện và phó từ phải đặt trước ỈB thông thường phó từ ở trưỗc. động từ năng nguyên ở sau. Thí dụ D WttfWn .The reduplication of nouns Some monosyllabic Chinese nouns can be reduplicated too. The reduplicated form means every . Trong Hán ngữ có một sô danh từ đơn âm tiết cũng có thể dùng lặp lại sau khi lặp lại nó biểu thị ý nghĩa như 1Ệ mẽi mỗi . Thí dụ . -ẶA. Exercises in e Phonetics 1. Pronunciation and tones xlngwbng xĩngwớng bùzh búshì shõushi shõushì xiânde xuânzé zhẽngqí zhèngqì xìngíú xĩnkủ qìxĩàng qĩxiờn zĩxì zìxí 2. iỉìế Multisyllabic liaison yòu ganjing yòu zhẽngqí yòu piányi yờu hâochĩ yòu cõngming yòu piàoliang yòu gõngzuò yòu xuéxí yòu chàng gẽ yòu tiào wù 3. ìỉ Read out the following phrases 4t434t42 4 4- fál T g-tĩỉS-ề- if Ạ 1 1 ơ 64 A S3S- -h i i JL r _ itiife Substitution B teẺMẬtíăl o it L 43 -í--L 4 4B ìt it5r HT3 ỉtè HJ1 4ậ nơ 4Ề. to 2 T-h it 4 Ẩt 4 4ẽ 2. A 4 4 BI AM J bit r 7 E0J B M Hbit To 3. W O4t B xto WQ J jj 4zj iì MK 4 4 S u K 4 nv ìtĩ - À 4Ẻ- ìtíê i Bí ìtẬ4È í Ãã ìt-ỉế- ỷ ẮJ A ìi M itXẲ áL itM bìjt ĩt 1 ỉt K to MfeJL ìi 45 iằtìiM- -JS .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN