tailieunhanh - MÓNG NÔNG TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN part 2
Lực dính tiêu chuẩn của đất dưới đáy móng. γ - Dung trong trung bình của đất dưới đáy móng γ'- Dung trong trung bình của đất trên đáy móng Ktc - Hệ số tin cậy, nếu các chỉ tiêu cơ lý được xác định bằng thí nghiệm trực tiếp đối với đất thì Ktc lấy bằng 1,0. Nếu các chỉ tiêu đó lấy theo bảng quy phạm thì Ktc lấy bằng 1,1. m1,m2 – lần lượt là hệ số điều kiện làm việc của nền và hệ số điều kiện làm việc của công trình tác dụng qua. | Trường ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG Bộ môn Cơ sở kỹ thuật Xây dựng Nhóm chuyên môn CHĐ-Nền Móng Bài giảng Nền và Móng m 0 8 Khi nền đất là đất cát nhỏ bão hoà nước m 0 6 - Khi nền đất là cát bụi bão hoà nước m 1 trong các trường hợp khác ctc - Lực dính tiêu chuẩn của đất dưới đáy móng. Y - Dung trong trung bình của đất dưới đáy móng Y - Dung trong trung bình của đất trên đáy móng Ktc - Hệ số tin cậy nếu các chỉ tiêu cơ lý được xác định bằng thí nghiệm trực tiếp đối với đất thì Ktc lấy bằng 1 0. Nếu các chỉ tiêu đó lấy theo bảng quy phạm thì Ktc lấy bằng 1 1. m1 m2 - lần lượt là hệ số điều kiện làm việc của nền và hệ số điều kiện làm việc của công trình tác dụng qua lại với nền lấy theo bảng sau Bảng 2- 3 Trị số của m1 m2 Loại đất Hệ số Hệ số m2 đối với nhà và công trình có sơ đồ kết cấu cứng với tỷ số giữa chiều dài Đất hòn lớn có chất nhớt là cát và đất sét không kể đất phấn và bụi 1 4 4 1 5 1 2 1 4 Cát mịn - Khô và ít ẩm - No nước 1 3 1 1 11 1 3 13 Cát bụi - Khô và ít ẩm - No nước 1 2 11 1 0 10 1 2 12 Đất hòn lớn có chất nhét là sét và đất sét có độ sệt B 0 5 1 2 1 0 1 1 Như trên có độ sệt B 0 5 1 1 1 0 1 0 - A B D các hệ số phụ thuộc vào trị số góc nội ma sát ọtc tra bảng Bảng Trị số A B và D Trị số tiêu chuẩn của góc góc ma sát trong plc o A B D 0 0 00 1 00 3 14 2 0 03 1 12 3 32 4 0 06 1 25 3 51 6 0 10 1 39 3 71 8 0 14 1 55 3 93 10 0 18 1 73 4 17 12 0 23 1 94 4 42 Đà nẵng 9 2006 CHƯƠNG II TRANG 23 Trường ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG Bộ môn Cơ sở kỹ thuật Xây dựng Nhóm chuyên môn CHĐ-Nền Móng __Bài giảng Nền và Móng__ 14 0 29 2 17 4 69 16 0 36 2 43 5 00 18 0 43 2 72 5 31 20 0 51 3 05 5 66 22 0 61 3 44 6 04 24 0 72 3 87 6 45 26 0 84 4 37 6 90 28 0 98 4 93 7 40 30 1 15 5 59 7 95 32 1 34 6 35 8 55 34 1 55 7 21 9 21 36 1 81 8 25 9 98 38 2 11 9 44 10 80 40 2 46 10 84 11 73 42 2 87 12 50 12 77 44 3 37 14 48 13 96 45 3 66 15 64 14 64 Nhận xét Việc xác định áp lực tiêu chuẩn theo kinh nghiệm tra bảng thường thiên về an toàn các trị số nêu ra trong bảng đại
đang nạp các trang xem trước