tailieunhanh - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRƯỜNG: THPT LÊ THÀNH PHƯƠNG

Tham khảo tài liệu 'câu hỏi trắc nghiệm trường: thpt lê thành phương', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | TRƯỜNG THPT LÊ THÀNH PHƯƠNG BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÔN VẬT LÝ -LỚP 10 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Chọn câu đúng 1 Gọi V là vận tốc tức thời của ô tô F là độ lớn của lực phát động . Công suất của lực F được tính theo công thức F I A P F B P I C P F . V D P F .v V F 2 Động năng của vật thay đổi khi vật chuyển động A thẳng đều B tròn đều C biến đổi đều D đứng yên 3 Lực nào sau đây không phải là lực thế A ma sát B trọng lực C đàn hồi D hấp dẫn 4 Phương trình trạng thái của khí lí tưởng A PV hằng số B V T hằng số C PV T hằng số D P T hằng số 5 Khi vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất A động năng thế năng của vật tăng B động năng thế năng của vật giảm C động năng tăng thế năng giảm D động năng thế năng không đổi bài toán 1 Một máy lặn khảo sát đáy biển có thể tích 16m3và trọng lượng trong không khí là 300000 N . Máy có thể đứng trên mặt đất bằng 3 chân diện tích tiếp xúc mỗi chân là 0 5 m2 trọng lượng riêng của nước biển là 10300 N m3 6 Áp suất của máy lặn khi đặt trên mặt đất là A 900000 N m2 B 200000 N m2 C 500000 N m2 D 135 00000 N m2 7 máy làm việc ở độ sâu 200 m nhờ dứng trên 3 chân . Áp suất của máy lên đáy biển A 90133 5 N m2 B 200000 N m2 C 136000 N m2 D 400000 N m2 8 Áp lực của nước biển lên cưa sổ quan sát của máy cách đáy 2 m diện tích của cửa sổ quan sát là 0 4 m2 A 815765 N B 2039400N C 800000 N D một giá trị khác Bài toán 9 Khi một thang máy chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2m s2 . Khối lượng thang máy 1 tấn lấy g 10 m s 2 . Công của động cơ thực hiện trong 5 s đầu tiên là A 250 KJ B 50 KJ C 200 KJ D 300KJ 10 Một ô tô có khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km h Động năng của ôtôo A 200000J B 14400J C 40000 J D 20000 J Đáp án 1 C 2 C 3 A 4 C 5 C 6 B 7 A 8 A 9 D 10 A Cụ thế 6 p F S P S 300000 3 .0 5 200000 N m2 7 p A 90133 5 N m2 ở đây FA V .d 16 . 10300 8 h 200 - 2 198 m p d .h 10300 . 198 2039400 N F p . S 4 815765 N

TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG