tailieunhanh - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Trường THPT Lê Hồng Phong

Câu 1. Mức quán tính của một vật quay quanh một trục phụ thuộc vào A . tốc độ dài của vật . C . hợp lực tác dụng lên vật . B . tốc độ góc của vật . D . khối lượng của vật Câu một vật rắn quay đều quanh một trục ( ) cố định .Trong chuyển động này có hai chất điểm M và N nằm yên . Trục ( ) là đường thẳng nào kể sau ? A . Đường thẳng MN. B . Một đường thẳng song song với MN C. | Trường THPT Lê Hồng Phong BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÔN VẬT LÝ - LỚP 10 - CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN I. Phần câu hỏi Câu 1. Mức quán tính của một vật quay quanh một trục phụ thuộc vào A . tốc độ dài của vật . B . tốc độ góc của vật . C . hợp lực tác dụng lên vật . D . khối lượng của vật Câu một vật rắn quay đều quanh một trục A cố định .Trong chuyển động này có hai chất điểm M và N nằm yên . Trục A là đường thẳng nào kể sau A . Đường thẳng MN. B . Một đường thẳng song song với MN C . Một đường thẳng vuông góc với MN D . Một đường thẳng không liên hệ gì với MN Câu biểu thức vi ết đúng A. p mv2 B. A p F . At C. p mV D. p mV Câu 4. Điều nào sau đây là SAI khi nói về đặc điểm của chuyển động quay đều quanh trục cố định của vật rắn A . quỹ đạo của mọi điểm không thể là đường thẳng . B . không có đoạn thẳng nào nối hai điểm của vật song song với chính nó. C . Có những điểm cùng tốc độ dài với nhau . D . Có những điểm cùng gia tốc hướng tâm. Câu động nào của vật nào sau đây không phải là chuyển động tịnh tiến thẳng A . Chuyển động của ngăn kéo bàn . B . Chuyển động của bàn đạp khi người đang đạp xe . C . Vật đang trượt trên mặt phẳng ngang . D . Chuyển động của pittông trong xilanh . Câu 6. Đại lượng đặc trưng cho chuyển động quay của một vật rắn là A . tốc độ góc . B . tốc độ dài C . tốc độ trung bình D . gia tốc hướng tâm Câu trường hợp người làm xiếc đi trên dây giăng ngang giữa hai toà nhà cao ốc trạng thái của người làm xiếc là A . Cân bằng bền. B . Cân bằng không bền . C . Cân bằng phiếm định . D . không cân bằng . Câu 8. Chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động bằng phản lực A. Chuyển động của tên lửa B. Chuyển động của con mực C . Chuyển động của khinh khí cầu D . Chuyển động giật của súng khi bắn . Câu định đông lượng của viên đạn có khối lượng 10g bay với vận tốc 200m s . A .2kgm s B . 4kgm s C . 3kgm s D. 1kgm s . Câu 10. Một vật có khối lượng m 200g bắt đầu trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của .