tailieunhanh - XÂY DỰNG NỀN ĐƯỜNG Ô TÔ part 4

Chiều dài lưỡi ủi Chiều cao lưỡi ủi Theo dây cung Chiều nâng cao lớn nhất của lưỡi ủi so với met tựa của bánh xích Độ ăn sâu lớn nhất của lưỡi ủi so với met tựa của xích Góc cắt của dao lưỡi ủi Tốc độ nâng lưỡi ủi Tốc độ hạ lưỡi ủi Góc đặt lưỡi ủi trên met bằng Góc đặt lưỡi ủi trong mạt phẳng đứng Điều khiển bằng Máy kéo Sức kéo Hao tổn nhiên liệu Kích Dài thước Rộng . | Bảng 4-15 Tính năng của một sô máy ủi Các chỉ tiêu đon vị D-315 D-259 D-290 D50A-16 D65A-6 D80A-18 D85A-18 Nước sản xuất Nga Nhật Chiều dài lưỡi ủi m Chiều cao lưỡi ủi Theo dây cung m - Chiều nâng cao lớn nhất của lưỡi ủi so với met tựa của bánh xích m Độ ăn sâu lớn nhất của lưỡi ủi so với met tựa của xích m Góc cắt của dao lưỡi ủi 0 60 44-56 - 55 52 55 Tốc độ nâng lưỡi ủi m Tốc độ hạ lưỡi ủi m Góc đặt lưỡi ủi trên met bằng m s 90 62-90 62-90 Góc đặt lưỡi ủi trong mạt phẳng đứng m s 5 5-6 5 Điều khiển bằng Thủy lực Cáp Cáp Máy kéo DT- 55 C-80 DT- 40 Sức kéo KN 123 240 Hao tổn nhiên liệu Kg h 8 12 17 Kích thước Dài m Rộng m Cao m Công suất động co Mã lực 54 80 140 KW 110 140 220 Trọng lượng máy ủi - Không có máy kéo và bộ phận điều khiển. - Có máy kéo và bộ phận điều khiển Tấn Tấn 8 -62- Bảng 4-16 Tính năng của một sô máy san Các chỉ tiêu D-144 D-265 D-395 GD37-6H D-600R-1 GD-750-1 Nước sản xuất Liên xô cũ KOMATSU Nhật Loại Nạng Trung Nạng Loại điều khiển Co học Co học Co học Thủy lực Thủy lực Thủy lực Kích thước của lưỡi dao m Chiều cao theo dây cung Góc quay của lưỡi dao 360 29-90 360 Góc cắt 45-90 25-70 35-90 Góc cực đại để gọt ta luy 75 80 - Độ nâng cao cực đại so với mạt tựa của bánh xe m - Độ sâu xắn đất m Bộ phận sới đất Chiều rộng sới m 2 Số răng cái 11 7 5 Độ sâu sới m Động co - Mã hiệu KDM-46 D54 1D6 NH220 NH220 NT06 - Công suất 93 54 165 106 KW 106 KW 169 KW Tốc độ km h Số lượng bánh xe 6 6 8 4 Số bánh xe chủ động 4 4 Bánh xe quay theo bánh trước ở phía ngoài m 16 14 Kích thước - Dài m - Rộng m - Cao m Trọng lượng tấn .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN