tailieunhanh - Thực hành: vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia
Sau khi học xong bài học, học sinh phải cần: - Củng cố các kiến thức về phân bố cây lương thực trên thế giới. - Rèn luyện kỹ năng vẽ bản đồ - biểu đồ để thể hiện sản lượng lương thực và cơ cấu sản lượng lương thực của từng quốc gia trên bản đồ hành chính - chính trị thế giới. - Biết cách nhận xét bản đồ - biểu đồ về tình hình sản xuất lương thực trên thế giới và cơ cấu lương thực của từng nước. . | Thực hành vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực dân số của thế giới và một số quốc gia A. Mục tiêu bài hoc Sau khi học xong bài học học sinh phải cần - Củng cố các kiến thức về phân bố cây lương thực trên thế giới. - Rèn luyện kỹ năng vẽ bản đồ - biểu đồ để thể hiện sản lượng lương thực và cơ cấu sản lượng lương thực của từng quốc gia trên bản đồ hành chính - chính trị thế giới. - Biết cách nhận xét bản đồ - biểu đồ về tình hình sản xuất lương thực trên thế giới và cơ cấu lương thực của từng nước. B. Thiết bị dạy học - Thước kẻ compa bút chì. - Máy tính cá nhân. - Các bản đồ Nông nghiệp thế giới Các nước trên thế giới. - Tập bản đồ Thế giới và các châu lục. C. Hoạt động dạy học Kiểm tra 1 số kiến thức cũ đã học. Mở bài - GV nêu nhiệm vụ cần phải hoàn thành trong giờ học. - GV hướng dẫn cách làm để đạt hiệu quả cao nhất trong giờ học. HĐ 1 Cá nhân nhóm. Bước 1 HS dựa vào bản đồ thế giới treo tường hoặc Tập bản đồ Thế giới và các châu lục tìm 7 nước sản xuất lương thực nhiều nhất thế giứi năm 2000 cần phải vẽ. Bước 2 HS xác định vị trí các nước trên bản đồ GV chuẩn lại. HĐ 2 Cả lớp - cá nhân - nhóm. Bước 1 GV hướng dẫn HS cách bố cục bản đồ. - Tên lược đồ Các nước sản xuất lương thực nhiều nhất thế giới năm 2000 viết chữ in to ghi phía trên bản đồ . - Chọn vị trí để ghi chú trên lược đồ. - Nội dung chú giải Kích thước đường tròn chọn phù hợp với tỏng sản lượng lương thực từng nước. Kích thước nhỏ từ 50 triệu tấn- dưới 100 triệu tấn Pháp LB Nga Inđônêxia Canadda. Kích thước trung bình từ 100 triệu tấn - 300 triệu tấn ấn Độ. Kích thước lớn từ trên 300 triệu tấn trở lên Hoa Kì Trung Quốc. - Hướng dẫn HS thể hiện cơ cấu lương thực trong hình tròn theo thứ tự Lúa mỳ lúa gạo ngô các loại khác Lưu ý Vẽ bắt đầu từ tia thẳng đứng- tia 12 giờ theo chiều kim đồng hồ . Bước 2 - HS vẽ biểu đồ và nhận xét . bài tập số 2 của bài thực hành . Bước 3 Các nhóm trao đổi bổ sung lẫn nhau GV chuẩn kiến thức. - Có 3 nước đứng đầu sản lượng lương thực theo thứ tự Trung Quóc Hoa Kì
đang nạp các trang xem trước