tailieunhanh - Hướng dẫn lập trình Assembly Cho AVR sử dụng AVRstudio 4.2

Hướng dẫn lập trình AVR với nội dung hướng dẫn các bạn mới làm quen với vi điều khiển AVR và phần mềm . Nội dung chính của tài liệu này là . Hướng dẫn các bạn cách để viết một chương trình assembly và điều khiển vào ra dữ liệu. Tài liệu này được chia làm 3 phần: Phần 1: Các chỉ thị hợp dịch trong ASSEMBLY. Phần 2:Viết mã lệnh cho một chương trình ASSEMBLY. Phần3: Điều khiển vào ra dữ liệu và các thiết bị tích hợp trong AVR. . | Hướng dẫn lập trình Assembly Cho AVR sử dụng AVRstudio Hướng dẫn lập trình AVR với nội dung hướng dẫn các bạn mới làm quen với vi điều khiển AVR và phần mềm . Nội dung chính của tài liệu này là . Hướng dẫn các bạn cách để viết một chương trình assembly và điều khiển vào ra dữ liệu. Tài liệu này được chia làm 3 phần Phần 1 Các chỉ thị hợp dịch trong ASSEMBLY. Phần 2 Viết mã lệnh cho một chương trình ASSEMBLY. Phần3 Điều khiển vào ra dữ liệu và các thiết bị tích hợp trong AVR. Phần 1 Các chỉ thị hợp dịch. Chương trình dịch Assembly làm việc trên file chương trình nguồn và một file nguồn bao gồm các lệnh các nhãn và các chỉ được xếp tuần tự trong file nguồn. Một dòng lệnh có chiều dài cực đại là 120 kí tự. Mọi dòng lệnh đều có thể đặt trước bởi một nhãn nó là một chuỗi kí tự và kết thúc bằng dấu 2 được sẻ dụng như là đích cho các lệnh nhảy Và các chỉ thị rẽ còn được sử dụng như là tên biến trong bộ nhớ chương trình và bộ nhớ dữ liệu. Một dòng lệnh có thể là một trong bốn dạng sau 1. nhan chỉ_thị toán_hạng lời chú thích 2. nhan lệnh toán_hạng lời chú thích 3. chú thích 4. dòng trống không chứa kí tự nào Một lời chú thích luôn đi sau dấu chấm phảy và nó không được dịch sang mã máy chỉ có tác dụng cho người đọc chương trình dẽ hiểu. Chương trình Assembly hỗ trợ một số các chỉ chỉ thị này không được dịch ra mã nhị phân mã máy .Và nó được sử dụng để điwuf khiển quá trình dịch và cụ thể là điều khiểu ghi lệnh vào bộ nhớ chương trình định nghĩa các biến . 1 Dưới đây là bảng các chỉ thị Chỉ thị Mô tả BYTE Định nghĩa một biến kiểu byte CSEG Đoạn mã chương trình DB Định nghĩa một hắng số kiểu byte DEF Định nghĩa một tên gợi nhớ cho một thanh ghi DEVICE Định nghĩa loại VĐK cho chương trình DSEG Đoạn dữ liệu DW Định nghĩa một hằng số kiểu 2 byte word ENDMACRO Kêt thúc của một macro EQU Thay một biểu thức bằng một kí tự. ESEG Đoạn EEPRoM EXIT Thoát ra từ một file INCLUDE Sử dụng mã nguồn từ một file khác LIST Cho phép tạo ra .