tailieunhanh - 22 TCN 275-2001
22TCN 275-2001. phương tiện cơ giới đường bộ - qui định sai số và làm tròn số đối với kích thước, khối lượng Tiêu chuẩn này áp dụng khi đo các loại kích thước và khối lượng để kiểm tra, đánh giá và nghiệm thu chất lượng kỹ thuật của phương tiện cơ giới đường bộ. Các cơ sở sản xuất và lắp ráp phương tiện cơ giới đường bộ căn cứ vào tiêu chuẩn này để kiểm tra đánh giá và nghiệm thu xuất xưởng các sản phẩm của mình | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI 22-TCN 275 2001 PHƯƠNG TIỆN cơ GIỚI ĐƯỜNG BỘ - QUI ĐỊNH SAI số VÀ LÀM TRÒN Số Đốì VỚI KÍCH THƯỚC KHỐI LƯỢNG HÀ NỘI - 2001 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI SAI số CHO PHÉP VÀ QUI ĐỊNH LÀM TRÒN số ĐốI VỚI KÍCH THƯỚC KHỐI LƯỢNG CỦA PHƯƠNG TIỆN Cơ GIỚI ĐƯỜNG BỘ 22 TCN 275 - 01 Ban hụnh theo quyÕt nh sè 1143 BGTVT-KHCN ngụy 18 04 2001 cna Bé trueng Bé Giao th ng vEn t i 1. Phạm vi đối tượng áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng khi đo các loại kích thước và khối lượng để kiểm tra đánh giá và nghiệm thu chất lượng kỹ thuật của phương tiện cơ giới đường bô. . Các cơ sở sản xuất và lắp ráp phương tiện cơ giới đường bô căn cứ vào tiêu chuẩn này để kiểm tra đánh giá và nghiệm thu xuất xưởng các sản phẩm của mình. 2. Tiêu chuẩn trích dẫn TCVN 6211 1996 ISO 3833 1977 Phương tiện giao thông đường bô - Kiểu -Thuật ngữ và định nghĩa. TCVN 6528 1999 ISO 612 1978 Phương tiện giao thông đường bô - Kích thước phương tiện có đông cơ và phương tiện được kéo - Thuật ngữ và định nghĩa. TCVN 6529 1999 ISO 1176 1990 Phương tiện giao thông đường bô - Khối lượng - Thuật ngữ định nghĩa và mã hiệu. ISO 6725-1981 Phương tiện giao thông đường bô - Kích thước của mô tô và xe máy 2 bánh - Thuật ngữ và định nghĩa Road vehicles - Dimensions of two wheeled mopeds and motorcycles - Terms and definitions . ISO 6726-1988 Mô tô và xe máy 2 bánh - Khối lượng - Thuật ngữ Mopeds and motorcycles with two wheels - Masses - Vocabulary . 3. Qui định về kích thước và đơn vị đo . Ò tô Kích thước theo chiều dài L chiều dài toàn bô chiều dài cơ sở chiều dài đẩu xe chiều dài đuôi xe. Kích thước theo chiều rông B chiều rông toàn bô vết bánh xe trước vết bánh xe sau. Kích thước theo chiều cao H chiều cao toàn bô khoảng sáng gầm xe. Chú thích Các kích thước được định nghĩa theo TCVN 6528 1999 xem hình 1 . . Mô tô xe máy 1 Chiều dài toàn bô L Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng thẳng đứng vuông góc với mặt phẳng trung tuyến dọc xe và tiếp xúc với điểm đầu và điểm cuối xe. Tấ
đang nạp các trang xem trước