tailieunhanh - Hình học 11 - HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU

- HS hiểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết kí hiệu về sự bằng nhau của tam giác theo qui ước. - Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau. - Rèn luyện khả năng phán đoán, nhận xét. B/ Chuẩn bị: Thước thẳng, thước đo góc. | HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU A Mục tiêu - HS hiểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau biết kí hiệu về sự bằng nhau của tam giác theo qui ước. - Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau góc bằng nhau. - Rèn luyện khả năng phán đoán nhận xét. B Chuẩn bị Thước thẳng thước đo góc. C Tiến trình dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi baíng Hoạt động 1 Kiếm tra bài cũ - HS1 Định nghĩa tam giác vuông Định lí về góc trong tam giác vuông Tìm số đo x trong hình sau - HS2 Thế nào là góc ngoài của tam giác - Định lí về góc ngoài của tam giác - Tính số đo x y ở hình sau Hoạt động 2 1. Định nghĩa - GV cho HS làm 1 - HS dùng thước chia khoảng và thước đo góc đo các cạnh - HS làm 1 - HS đo và kiểm nghiệm kết quả I Âènh nghéa các góc của hai tam giác ABC và A B C hình 60 SGK để kiểm nghiệm ba cạnh bằng nhau t ìng đôi một ba góc bằng nhau từng đôi một. - GV giới thiệu Hai tam giác SGK ABC và A B C như trên là hai tam giác bằng nhau - GV giới thiệu các đỉnh tương ứng các góc tương ứng. - GV hỏi Vậy thế nào là hai tam giác bằng nhau. Hoat đông 3 - GV giới thiệu cách viết tam giác ABC và tam giác A B C bằng nhau. Kí hiệu AABC AA B C - GV lưu ý Hs viết đúng qui ước. - HS điền tiếp vào chỗ trống. AABC AA B C nếu AB A B . - HS phát biêu định nghĩa như SGK. 2. Kí hiệu HS lên bảng điền vào chỗ trống. Hoạt đông 4 Luyện tập - Củng cô t ảng ĩng Hai goĩc A vaì A taảng aĩng Hai caùnh AB vaì A B taảng aĩng II Kê hiãũu AABC AA B C AABC AA B C nãúu AB A B AC A C BC B C Á Á B B C C

TỪ KHÓA LIÊN QUAN