tailieunhanh - Giáo trình thủy văn công trình - P2

Để phục vụ cho công tác lập dự án và thiết kế các công trình khai thác nguồn nước phục vụ cho các ngành kinh tế quốc dân, cần phải tính toán nguồn nước. Các đặc trưng thủy văn thiết kế được lựa chọn sẽ là cơ sở để xác định quy mô kích thước công trình. Nếu các đặc trưng được chọn thiên lớn thì quy mô công trình sẻ lớn so với yêu cầu gây lãng phí, ngược lại đặc trưng thủy văn thi ên nhỏ thì sẻ không an toàn cọng trình đổ vỡ gây hậu quả. | Chương IV DÒNG CHẢY NĂM THIẾT KẾ I. NỘI DUNG CỦA TÍNH TOAN DÒNG CHAY NĂM 1. Xác định tần suất thiết kê cua công trình Đe phục vụ cho công tác lập dự an va thiết kế các công trình khai thác ngụôn nựóc phục vụ cho các ngánh kinh tế qụôc dận cận phái tính toán ngụôn nựóc. Các đặc trựng thụy văn thiết kế đựợc lựa chon sẽ lá có só đế xác định qụy mô kích thựóc công trình. Nếụ các đặc trựng đựóc chon thiến lón thì qụy mô công trình sẽ lón so vói yếụ cậụ gậy láng phí ngựóc lái đặc trựng thụy văn thiến nho thì sẽ không an toán công trình đô vó gậy hậụ qụá nghiếm trong. Tiếụ chụận thiết kế công trình đếụ đựóc đánh giá trến có só tận sụật thiết kế do Nhá nựóc qụy định. Qụy định tận sụật thiết kế tụy theo cập công trình. Bang phân tích cáp công trình Cấp công trình Nha may thuy điến MW Công trình tựói há Công trình cập nựóc m3 s I 300 II 50 300 15 III 2 50 5 - 15 IV 0 2 2 1 5 V 0 2 1 Tần suất thiết kế P được quy định như sau 66 - Công trình tưới P 75 với tát cả các cáp công trình - Công trình thuy điện P 90 Với công trình cáp I II - Công trình cáp nước Tần suát công trình cáp nước chu yệu dựả vảo yệu cáu cua hô dung nước. P 95 - Đôi với công trình cáp nước không cho phép giản đoan vả không đước giảm yệu cáu cáp nước. P 90 - Đôi với công trình không cho phép cáp nước giản đoản nhưng đước giảm yệu cáu cáp nước. P 80 - Đôi với công trình cho phép giản đoản cáp nước trong thới giản ngắn vả đước giảm yệu cáu cáp nước. Dong chảy nắm thiệt kệ co thệ biệu thị môt trong cảc đải lướng sảu - Tông lướng dong chảy nắm W m3 - Lưu lướng bình quán nắm Q m3 s - Mođun dong chảy nắm M l s - km2 - Lớp nước dong chảy nắm Y mm - Hệ sô dong chảy nắm a Quản hệ giữả cảc đải lướng trện như sảu W 2Q t dt Q t2 -1. Y -W- 103F 67 M F l s - km2 a Y X 2. Ve đường tần suất va xác định lưu lượng dòng chảy năm thiết kế Muốn vẽ đương tần suất dòng chảy năm ta thực hiện nhu đã giói thiệu ỏ phần trươc cu thệ lã - Tấp hỏp cãc giã trị dòng chảy cua liệt tải liệu thống kệ. -

TỪ KHÓA LIÊN QUAN