tailieunhanh - Tuyển tập đề ôn thi tin học cơ bản

Năm 1976 Intel giới thiệu bộ vi điều khiển( Micro Controller) 8748, một chip tương tự như các bộ vi xử lí và là chip đầu tiên trong họ vi điều khiển MCS-48. 8748 là một vi mạch chứa trên 17000 transistor bao gồm một CPU, 1K byte EPROM, 64 byte RAM, 27 chân xuất nhập và một bộ định thời 8 bit. Sự ra đời của IC này và các IC khác, của họ MCS-48 đã nhanh chóng trở thành chuẩn công nghiệp trong các ứng dụng hướng điều khiển (Control Oriented Application) | Số câu 533 1. Chip vi điều khiển 8051 được sản xuất lần đầu tiên vào năm nào Do nhà sản xuất nào chế tạo a. 1976 - Hãng Intel b. 1976 - Hãng Motorola c. 1980 - Hãng Intel d. 1980 - Hãng Zilog. 2. Mã lệnh từ bộ nhớ chương trình bên ngoài sau khi được CPU đọc vào sẽ được chứa tại bộ phận nào trong CPU. a. Thanh ghi PC b. Thanh ghi IR c. Đơn vị giải mã lệnh và điều khiển d. ALU. 3. Bộ phận nào trong CPU dùng để lưu giữ địa chỉ của lệnh kế tiếp trong bộ nhớ chương trình mà CPU cần thực hiện. a. Thanh ghi PC b. Thanh ghi IR c. Đơn vị giải mã lệnh và điều khiển d. ALU. 4. Nhiệm vụ của CPU là a. Điều hành hoạt động của toàn hệ thống theo ý định của người sử dụng thông qua chương trình điều khiển. b. Thi hành chương trình theo vòng kín gọi là chu kỳ lệnh. c. Giao tiếp với cac thiết bị xuất nhập. d. Cả hai câu a và b đều đúng. 5. Mã BCD nén là a. Kết hợp hai số BCD thành 1 byte. b. Thay 4 bit cao bằng 0H. c. Số BCD dài 1 byte. d. Thay 4 bit thấp bằng 0H. 6. Mã bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách a. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân. b. Cộng thêm 1 vào mã bù 1 c. Cộng thêm 2 vào mã bù 1 d. Lấy bù 1 trừ đi 1 7. Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách a. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân. b. Cộng thêm 1 vào mã bù 1 c. Cộng thêm 2 vào mã bù 1 d. Lấy bù 1 trừ đi 1 8. Giao tiếp song song là phương thức giao tiếp so sánh với giao tiếp nối tiếp a. Truyền từ hai bit trở lên tốc độ truyền chậm khoảng cách truyền gần. b. Truyền từ hai bit trở lên tốc độ truyền chậm khoảng cách truyền xa. c. Truyền từ hai bit trở lên tốc độ truyền nhanh khoảng cách truyền gần. d. Truyền từ hai bit trở lên tốc độ truyền nhanh khoảng cách truyền xa. 9. Giao tiếp nối tiếp là phương thức giao tiếp so sánh với giao tiếp song song a. Truyền từng bit tốc độ truyền chậm khoảng cách truyền gần. b. Truyền từng bit tốc độ truyền chậm khoảng cách truyền xa. c. Truyền từng bit tốc độ truyền nhanh khoảng cách truyền gần. d. Truyền từng bit tốc độ truyền nhanh khoảng cách .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN