tailieunhanh - TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC

- Học sinh hiểu : cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp . - Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập , quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em . - Học sinh có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học . | ĐẠO ĐỨC TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC I . MỤC TIÊU - Học sinh hiểu cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp . - Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em . - Học sinh có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học . II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở BTĐĐ1 tranh BT 3 4 phóng to một số phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp - Điều 28 CƯ Quốc tế về QTE . III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1 .Ổn Định hát chuẩn bị vở BTĐĐ. tra bài cũ Đi học đều có lợi ích gì - Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ - Ta chỉ nghỉ học khi nào Khi nghỉ học em cần phải làm gì - Nhận xét bài cũ . KTCBBM. mới G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT 1 Hoạt động 1 Thảo luận -quan sát tranh Mt Nhận xét phân biệt được - Học sinh lập lại tên bài học - Chia nhóm quan sát tranh thảo luận - Các bạn xếp hàng trật tự khi vào lớp. - Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp . Cả lớp hành vi đúng sai. - Cho Học sinh quan sát BT1 Giáo viên hỏi Em nhận thấy các bạn xếp hàng vào lớp ở tranh 1 như thế nào Em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn trong tranh 2 Nếu em có mặt ở đó thì em sẽ làm gì Kết luận Chen lấn xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào mất trật tự và có thế gây ra vấp ngã. Hoạt động 2 Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ . Mt Hoc sinh biết thực hiên nền góp ý bổ sung . - Bạn đi sau gạt chân xô bạn đi trước ngã như thế là chưa tốt . - Em sẽ nâng bạn dậy phủi quần áo cho bạn hỏi bạn có bị đau chỗ nào và nhẹ nhàng khuyên bạn đi sau không nên có thái độ không đúng không tốt như thế đối với bạn của mình . - Các tổ ra sân xếp hàng BGK nhận xét ghi điểm . nếp xếp hàng ra vào lớp - BGK GV và cán bộ lớp . - Nêu yêu cầu cuộc thi 1. Tổ trưởng biết điều khiển 1đ 2. Ra vào lớp không chen lấn xô đẩy 1đ 1. Đi cách đều nhau cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng . 1đ

TỪ KHÓA LIÊN QUAN