tailieunhanh - MẪU SỔ THỐNG KÊ TAI NẠN LAO ĐỘNG NĂM...

MẪU SỔ THỐNG KÊ TAI NẠN LAO ĐỘNG NĂM. (Ban hành kèm theo TTLT số 12 /2012/ TTLT- BLÐTBXH-BYT ngày 21 tháng 5 năm 2012) Bậc | MẪU SỔ THỐNG KÊ TAI NẠN LAO ĐỘNG NĂM. Ban hành kèm theo TTLT số 12 2012 TTLT- BLDTBXH-BYT ngày 21 tháng 5 năm 2012 SỔ THỐNG KÊ TAI NẠN LAO ĐỘNG NĂM - Tên cơ sở . . . . . . - Cơ quan quản lý cấp trên . . . . . . . - Tổng số lao động bình quân trong năm . . . . nguời trong đó nữ . . . . người - Tổng quỹ lương . . . . . TT Họ và tên Giới tính Năm sinh N ghề nghiệp 1 Tuổi nghề năm Mức lương đ Bậc thợ Loại hợp đồng lao động 2 Nơi làm việc tổ phân xưởng Nơi xảy ra tai nạn lao động Ngày Giờ Số giờ đã làm việc cho đến khi tai nạn xảy ra Loại tai nạn lao động3 yếu tố gây chấn thương Đã huấn luyện ATVSLĐ Nguyên nhân gây tai nạn lao động4 Tình trạng thương tích Thiệt hại Ghi chú Bị thương Tổng số ngày nghỉ vì tai nạn lao động Chi phí tính bằng tiền đ Thiệt hại tài sản đ Nhẹ Tổng số Khoản chi cụ thể Chết Nặng Y tế Trả lương trong thời gian điều trị Bồi thƯỜNg Trợ cấp Chi phí khác 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 1. 2. 3. Tổng số 1 Ghi theo danh mục nghề nghiệp hiện hành do Tổng cục Thống kê ban hành tại Quyết định số 1019 QĐ-TCTK ngày 12 11 2008 thống nhất ghi cấp 3. 2 Ghi Có hợp đồng lao động ghi rõ Không xác định thời hạn Xác định thời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 tháng Theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định thời hạn dưới 12 tháng hoặc Không có hợp đồng. 3 Ghi theo danh mục yếu tố gây chấn thương thống nhất ghi cấp 2. 4 Ghi 01 nguyên nhân chính gây tai nạn lao .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN