tailieunhanh - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NÂNG CAO- VẬT LÝ - Trường cấp 2-3 Xuân Phước

Câu 1. Đặc điểm của chất lỏng: A. Có hình dạng và thể tích xác định B. Có hình dạng và thể tích không xác định. C. Có thể tích xác định và hình dạng phụ thuộc bình chứa. D. Có thể tích và hình dạng phụ thuộc bình chứa | Trường cấp 2-3 Xuân Phước BỘ CÂU HỎI TRẮ NGHIỆM KHÁCH QUAN Tổ Vật lý MÔN VẬT LÝ LỚP 10- CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO câu hỏi Câu 1. Đặc điểm của chất lỏng A. Có hình dạng và thể tích xác định B. Có hình dạng và thể tích không xác định. C. Có thể tích xác định và hình dạng phụ thuộc bình chứa. D. Có thể tích và hình dạng phụ thuộc bình chứa. Câu 2. Độ chênh lệch mực chất lỏng do mao dẫn phụ thuộc vào A. Bản chất của chất lỏng. B. Gia tốc trọng trường. C. Đường kính của ống mao dẫn. D. Cả 3 yếu tố trên. Câu 3. Nguyên nhân gây biến dạng của vật rắn A. Vật có tính đàn hồi. B. Có lực tác dụng. C. Tác dụng nhiệt. D. Cả b và c. Câu 4. Một khối nước có thể tích là 1 2 lít đem đổ vào chai có dung tích 1 lít thì thể tích trong chai là A. 1 2 lít B. 1 1 lít C. 1 lít D. 0 9 lít. Câu 5. thanh kẻm ơ 00 c có chiều dài 200 mm a 2 51 K thì chiều dài ở 100oc là A. 200 58 m B. 200 58 mm C. 20 058 mm D. 2005 8 mm. Câu 6. Không khí ở 280 c có điểm sương là 100c. Biết A 28 27 2 -gr A100 9 4 -g3 . Độ ẩm tuyệt đối của không khí là m A. 27 2 g m B. 27 2 kg C. 9 4 g m D. 9 4 kg Câu 7. Biết A 0 27 2 -4- A 0 9 4 -g3 độ ẩm tương đói của không khí 28 m 10 m là A. 100 B. 34 5 C. 0 345 D. cả 3 đều sai. Câu 8. Tìm chiều dài của cột nước trong mao quản có đường kính trong bằng 0 6 mm khi ống nghiêng với mặt nước một góc 130. Cho biết suất căng mặt ngoài của nước 8 72 3 N m. A. 4 9 cm B. 4 9 mm C. 22 cm D. 22mm. Câu độ của luồng khí nóng đi vào tua bin của một động cơ nhiệt là 6000 c khi ra khỏi tuabin là 460c . Xác định hiệu suất lí tưởng của động cơ A. 0 63 B. 6 3 C. 63 00 D. 630 Câu 10. Một động cơ nhiệt thực hiện một công A 350J khi nhậm từ nguồn nóng một nhiệt lượng Q1 1KJ. Nếu nguồn nóng có nhiệt độ 2270c thì nguồn lạnh phải có nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu A. 325 K B. 326 K C. 520c D. Câu A và C. đáp án Câu1 C Câu2 D Câu3 D Câu4 C Câu5 B Câu6 C Câu7 B Câu8 .