tailieunhanh - 22 TCN 279-01

22 TCN 279-01. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm – Tiêu chuẩn vật liệu nhựa đường đặc. Nhựa đường đặc dùng cho đường bộ là sản phẩm thu ðýợc từ công nghệ lọc dầu mỏ; bao gồm các hợp chất hydrocacbua cao phân tử nhý: CnH2n + 2, CnH2n, hydrocacbua thõm mạch vòng (CnH2n 6) và một số dị vòng có chứa oxy, nitõ và lýu huỳnh; ở trạng thái tự nhiên, có dạng đặc quánh, màu ðen | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHUƠNG pháp thí nghiệm TIÊU CHUÀN VẬT LIỆU NHỰA ĐƯỜNG ĐẶC 22 TCN 279 - 01 Có hiệu lực từ ngày 18 9 2001 I. QUY ĐỊNH CHUNG . Nhựa đường đặc dùng cho đường bộ là sản phẩm thu được từ công nghệ lọc dầu mỏ bao gồm các hợp chất hydrocacbua cao phân tử như CnH2n 2 CnH2n hydrocacbua thom mạch vòng CnH2n _ 6 và một số dị vòng có chứa oxy nito và lưu huỳnh ở trạng thái tự nhiên có dạng đặc quánh màu đen. . Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu kỹ thuật của nhựa đường đặc theo mác nhựa đường các phưong pháp thí nghiệm xác định chỉ tiêu kỹ thuật của nhựa đường đặc và là co sở cho việc kiểm tra đánh giá chất lượng nhựa đường đặc dùng trong xây dựng đường bộ . . Mác của nhựa đường đặc được quy định theo cấp độ kim lún của nhựa đường trong Tiêu chuẩn này đề cập 5 mác nhựa đường đặc tưong ứng với 5 cấp độ kim lún là 40 60 60 70 70 100 100 150 150 250. . Phưong pháp lấy mẫu khối lượng mẫu thí nghiệm tuân theo Quy trình lấy mẫu vật liệu nhựa dùng cho đường bộ sân bay và bến bãi 22TCN - 321 - 96. . Đối với nhựa đường lỏng nhũ tưong nhựa đường có yêu cầu xác định các chỉ tiêu kỹ thuật tưong tự thì được phép dùng các phưong pháp thí nghiệm trong tiêu chuẩn này. . Tiêu chuẩn này thay thế cho Tiêu chuẩn phân loại nhựa đường đặc bitum đặc dùng cho đường bộ 22TCN-227-95 và Quy trình thí nghiệm nhựa đường đặc 22TCN 63-84. II. YÊU CẦU KỸ THUẬT Chất lượng của nhựa đường đặc dùng trong xây dựng đường bộ được quy định đánh giá theo 10 chỉ tiêu kỹ thuật tưong ứng với 5 mác của nhựa đường dẫn ra ở bảng 1. Tiêu chuẩn kỹ thuật vật liệu nhựa đường đặc dùng cho đường bộ Bảng 1 TT Các chỉ tiêu Đơn vị Trị số tiêu chuẩn theo cấp độ kim lún mác 40 60 60 70 70 100 100 150 150 250 1 Độ kim lún ở 25oC Penetration at Deg C 40 60 60 70 70 100 100 150 150 250 2 Độ kéo dài ở 25oC Ductility at 25 Deg C cm Bảng 1 tiếp theo TT Các chỉ tiêu Đơn vị Trị số tiêu chuẩn theo cấp độ kim lún mác 40 60 60 70 70 100