tailieunhanh - Tài liệu hướng dẫn dùng cho thuyền trưởng và các sỹ quan part 9

- Phê duyệt kế hoạch nhận và chuyền dầu. Kiểm tra công việc chuẩn bị nhận dầu của Máy trưởng - Kiểm tra việc thực hiện qui trình “xin phép thuyền trưởng” trước khi thực hiện công việc nguy hiểm như làm việc trên cao, ngoài mạn tàu, dưới hầm kín hay khi hàn cắt, phát nhiệt | Part B PHAN B DANH MUC KIỂM TRA BUồNG LÁI DMKTBL DMKTBL - 1 Lãm quen vái thiết bĩ buồng lái 1. Những thao tác của các thiết sau phải được nghiên cứu và hoàn toàn thông hiểu Các thiết bị báo động Chiếu sáng buồng lái bao gồm cả các cõng tắc đèn chiếu sáng trên boong và bẽn ngoài buồng lái. Các bị thông tin liên lạc hệ thống liên lạc trong nội bộ trong táư lỉẽn lạc vớí bên ngoài thiết bị liên lạc xách tay. Máy vô tuyến định hướng Máy đo sâu Các phương tiện định vị hàng hải điện tử. Bố trí sự cố khi nguổn chính bị hỏng. Thiết bị chỉ thị độ độc hại La bàn con quay và các phản ảnh. O La bản tử Đèn hành trinh bao gổm cả đèn sự cố hàng hải tàu mất chủ động và những đèn tín hiệu khác. Rada và các phương tiện thao tác kèm theo. Trang thiết bị an toản như pháo hiệvv. . Thiết bị ghi tốc độ quãng đường. Máy lái bao gân lái tay lái tự động và bố tri chuyển sang lái sự cố. Tay chuông bao gồm hệ điểu khiển máy câi để phù hợp và các của kín nước. 2. Anh đã biết được vị trí vả cách ssử dụng các dụng cụ ờ buống lái như các ống nhòm cờ hiệu thiết bị đo đặt khí tưựng đo gíó đo nhiệt độ ẩmw. chưa . 3. Anh đã quen cách sáp xếp hảỉ đỗ và các tài liệu khí tượng thuỷ văn hàng hải chưa DMKTBL2 Thừ và kiểm tra hàng ngày Vào giữa trưa hoặc thời gian cố đỉnh thuận lợi khác Những thiết bị sau phải kiểm tra vã thử Tay chuông bao gồm cả đồng hồ vòng tua mây cái trước khỉ qua kênh cũng phải kiểm tra và thử Điện thoại buồng lái Mây canh thoại sóng trung vô tuyến ở buồng lál. Các đổng hồ và thời kế. Chuông báo dộng buồng dài. Còi tàu không dược thử ở gần tàu khác và khi tầm nhìn xa bỉ hạn chế Qui trình thay dổi chế độ lái của máy lái. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN