tailieunhanh - Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng điều chỉnh bo mạch mảng một chiều trong dấu ngoặc p6

Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích quy trình ứng dụng điều chỉnh bo mạch mảng một chiều trong dấu ngoặc p6', kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | thức CopyTo . Thuộc tính thường được sử dụng là Count thuộc tính này trả về số thành phần trong tập hợp for int i 0 i i . Ở đây chúng ta sử dụng thuộc tính Count của myIntArray để xác định số đối tượng có thể được sử dụng trong mảng. Giao diện IComparer Giao diện IComparer cung cấp phương thức Compare để so sánh hai phần tử trong một tập hợp có thứ tự. Phương thức Compare thường được thực thi bằng cách gọi phương thức CompareTo của một trong những đối tượng. CompareTo là phương thức có trong tất cả đối tượng thực thi IComparable. Nếu chúng ta muốn tạo ra những lớp có thể được sắp xếp bên trong một tập hợp thì chúng ta cần thiết phải thực thi IComparable. .NET Framework cung cấp một lớp Comparer thực thi IComparable và cung cấp một số thực thi cần thiết. Phần danh sách mảng sau sẽ đi vào chi tiết việc thực thi IComparable. Danh sách mảng Một vấn đề hạn chế của kiểu dữ liệu mảng là kích thước cố định. Nếu chúng ta không biết trước số lượng đối tượng trong một mảng sẽ được lưu giữ thì sẽ khó khăn vì có thể chúng ta khai báo kích thước của mảng quá nhỏ vượt quá kích thước lưu trữ của mảng hoặc là kích thước quá lớn dẫn đến lãng phí bộ nhớ . Chương trình của chúng ta có thể hỏi người dùng về kích thước hoặc thu những input từ trong một web nhiên việc xác định số lượng của đối tượng trong những session có tính chất tương tác động là không thích hợp. Việc sử dụng mảng có kích thước cố định là không thích hợp cũng như là chúng ta không thể đoán trước được kích thước của mảng cần thiết. Lớp ArrayList là một kiểu dữ liệu mảng mà kích thước của nó được gia tăng một cách động theo yêu cầu. ArrayList cung cấp một số phương thức và những thuộc tính cho những thao tác liên quan đến mảng. Một vài phương thức và thuộc tính quan trọng của ArrayList được liệt kê trong bảng như sau Phương thức- thuộc tính Mục đích Adapter Phương thức static tạo một wrapper ArrayList cho đối tượng IList FixedSize Phương thức static nạp chồng trả về sanh sách đối tượng như

TỪ KHÓA LIÊN QUAN