tailieunhanh - Hướng dẫn đồ án nền móng part 3

Móng đơn: móng đỡ một cột hoặc một cụm cột đứng sát nhau; Móng băng: có dạng dải dài, có thể độc lập hoặc giao nhau, để đỡ tường hoặc hàng cột; Móng bè: trải rộng dưới toàn bộ công trình để giảm áp lực của công trình lên nền đất; Móng cọc: gồm có cọc và đài cọc, dùng để truyền tải trọng của công trình xuống lớp đất tốt (hoặc sỏi đá) nằm ở dưới sâu. Cọc tre, cọc cừ tràm ở Việt Nam được sử dụng như một biện pháp gia cố nền đất dưới móng công trình. | 46 Chương 2 ki và kị. - hệ số hình dạng móng vấ độ sâu lớp thứ i trong chiều dày H bảng Ei - module biến dạng của lớp i X n - sô lượng lớp khác nhau về tính nén lún trong phạm vi H. Bàng Giá trị k tinh lún theo phương pháp láp đàn hồi m 2z b hoặc m z r Hệ số k đối vói các móng Hình tròn bán kinh r Hình chữ nhật có tỷ sô các cạnh n l b bằng Móng băng n 10 1 1 4 5 .0 000 0 000. 0 000 0 000 0 000 0 000 0 000 0 000 0 090 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 104 0 179 0 200 0 200 0 200 0 200 0 200 0 200 0 208 1 2 0 266 0 299 0 300 0 300 0 300 -0 300 0 300 0 311 0 348 0 380 0 394 0 397 0 397 0 397 0 397 2 0 0 411 0 446 0 472 0 482 0 486 0 486 0 511 0 461 0 538 0 556 0 565 0 567 0 567 0 605 0 501 0 542 0 592 0 618 0 635 0 640 0 640 0 687 3 2 0 532 0 577 0 637 0 671 0 696 0 707 0 709 0 763 3 6 0 558 0 606 0 676 0 7 0 7 0 772 0 831 0 579 0 630 0 708 0 756 0 796 0 820 0 830 0 892 0 596 0 650 0 735 0 789 0 837 0 867 0 888 0 949 4 8 0 611 0 668 0 759 0 819 0 873 0 908 0 932 0 001 5 2 0 624 0 683 0 780 0 884 0 948 0 977 1 050 5 6 0 635 0 697 0 798 0 867 0 933 0 981 0 018 1 095 6 0 0 645 0 708 0 814 0 887 0 958 1 011 1 138 . _ 6 . _p 651. 0 719 -4 828 0 904- 0 980 1 3t L fi090 r 178 6 8 0 661 0 728 0 920 1 000 1 065 1 122 1 215 7 2 0 668 0 736 0 852 0 935 1 019 1 152 1 251 7 6 0 674 0 744 0 863 0 948 1 109 1 180 1 285 8 0 0 679 0 751 0 872 0 960 1 051 1 128 1 205 1 316 0 684 0 757 0 881 0 970 1 146 1 229 1 347 0 689 0 762 0 888 0 980 1 078 1 162 1 251 1 376 9 2 0 693 0 768 0 896 0 989 1 089 1 178 1 272 1 404 9 6 0 697 0 902 0 998 1 100 1 192 1 291 1 431 0 700 0 777 0 908 1 005 1 110 1 205 1 309 1 456 0 705 0 786 0 922 1 022 1 132 1 349 1 506 12 0 0 710 0 933 1 037 1 151 1 257 1 384 1 550 Tóm tắt cơ học đất 47 Bảng Giá trị M tinh lún theo phương pháp lớp đàn hồi Tỷ số 2H b hoặc H r Hệ số M 1 0 - 0 5 J 1 0 0 95 ĩ -21

TỪ KHÓA LIÊN QUAN