tailieunhanh - Chế độ cắt gia công cơ khí part 7

Tham khảo tài liệu 'chế độ cắt gia công cơ khí part 7', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Bảng 3-6 Tốc độ cắt khi cưa cắt vật liệu bằng cưa đĩa cưa cần và cưa đai Vặt liệu được Cưa cẳt Cưa đỉa Cưa cần Cưa đai Tóc độ cắt V m phút khi vặt liệu dao Thép gió Thép carbon Thép gió Thép carbon Thép gió P9 Thép kết cấu ơb 40 KG mm2 26-30 18-20 38-42 30 16-20 ab 40 4- 60 KG mm2 18-26 16-18 25-36 20-25 10-15 rrb 60 KG mnn 16-22 12-16 11-21 10-15 6-12 Thép dụng cụ 11-14 8-10 12-41 10 4-8 Thép hình đúc 14-18 10-16 - Thép chịu nhiệt và thép 0-12 10 - - không gì Gang xám dẻo HB 200 10-12 8-9 18-28 15-20 9-12 HB 200 12-13 12 12-14 10 5-8 Đồng thau ơb 30 KG mm2 100-200 60-160 25-28 20 15-30 ơi 30 KG mm2 100-200 60-160 18-21 15 15-30 Đống thanh 100-200 60-160 25-36 20-25 15-40 Băng 4-6 Các kích thước tính toán khi cưa cắt vật liệu tròn sắp thành bó Đường kinh vật liệu tròn d mm Số cây trong một bó 15 3 3 6 6 8 8 10 10 15 Kích thưởc của bó mm h b b h b h b h b 10 18 20 27 30 36 30 36 40 45 50 12 22 24 32 36 43 36 43 48 54 60 15 28 30 40 45 54 45 54 60 67 75 18 33 36 49 54 65 54 65 72 81 90 20 37 40 54 60 72 60 72 80 90 100 22 40 44 59 66 79 66 79 88 99 110 25 47 51 69 75 91 75 91 102 114 128 30 55 60 81 90 108 90 108 120 135 150 35 64 70 95 105 120 105 126 140 158 175 40 74 80 108 120 144 120 144 158 180 200 45 83 90 121 135 162 135 162 180 202 225 50 92 100 135 150 180 150 180 200 225 250 55 101 110 141 165 189 165 189 210 237 270 60 110 120 162 180 216 170 216 240 280 300 70 128 140 189 210 252 210 252 280 314 350 80 147 160 216 240 288 240 288 320 360 400 90 165 180 243 270 324 270 324 360 404 450 100 184 200 270 300 360 300 360 400 450 500 164 Chương VII cắt ren trên máy tiện - máy phay - máy chuyên dùng Thông sô - hệ sô- chỉ sô mũ khi tính chế độ cát t- Độ sâu cắt bằng chiều cao profile ren hay phấn tương ứng với số lát cắt mm. i- Số lát cắt cấn thiết để hình thánh profile ren S- Lượng chạy dao đúng bằng bước ren mm s - Lượng chạy dao ngang dùng khi tiện tinh mm Sc- Lượng chạy dao cạnh dọc theo má phải của profile khi tiện thô mm Sz - Bước tiến trên một răng của dao

TỪ KHÓA LIÊN QUAN