tailieunhanh - TCVN 197 1985

Kim loại – Phương pháp thử kéo. Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 197: 1966 và áp dụng cho việc thử kéo tĩnh các mẫu kim loại ở nhiệt độ 20 -/+ 150C để xác định các đặc trưng cơ học (trừ các thép tấm có chiều dày nhỏ hơn 0,5mm và các thép có đường kính nhỏ hơn 3mm) | TIÊU CHUẨN VIÊT NAM TCVN 197 1985 Kim loại - Phương pháp thử kéo Metals - Method of fractional test Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 197 1996 và áp dụng cho việc thử kéo tĩnh các mẫu kim loại ở nhiệt độ 20 150C để xác định các đặc trung cơ học trừ các thép tấm có chiều dày nhỏ hơn 0 5mm và các thép có đuờng kính nhỏ hơn 3mm - Giới hạn tí lệ quy uớc - Giới hạn chảy vật lí - Giới hạn chảy quy uớc - Giới hạn bền truớc khi đứt - Giới hạn bền thực sau khi đứt - Độ dẫn dài tuơng đối sau khi dứt - Độ thắt tuơng đối sau khi đứt . Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với ST SEV 471 1977 I. Thuật ngữ kí hiệu và đinh nghĩa Thuật ngữ Ki hiệu quy ước Đơn vị Định nghĩa 1. Chiều dài phần làm việc ban đầu cua mẫu L mm Chiều dài phần mẫu có diện tích cắt ngang không đôi. . . 2. Chiều dài tính toán ban đầu cua mẫu Lo mm Chiều dài phần mẫu đẽ tính độ dãn dài 3. Chiều dài tính toán sau khi dứt cùa mẫu Li mm Chiều dài phần mẩu de tính độ dãn dài sau khi đứt. 4. Đường kính ban dầu phần làm việc cùa mẫu do mm 5. Đường kính nhó nhất cùa mẫu sau khi đứt di mm 6. Chiều dày ban dầu phần làm việc cùa mẫu có mặt cắt ngang hình chữ nhật Ho mm 7. Chiều rộng ban đàu phần làm việc cùa mẫu có mặt cắt ngang hình chữ nhật bo mm 8. Diện tích mặt cắt ngang ban dầu phan làm việc cùa mâu Fo 2 mm 9. Diện tích mặt cắt ngang nhó nhất cùa mẫu sau khi đứt F mm2 10. Chiều dài ban đầu cùa mẫu có mặt cắt ngang hình chữ nhật Lo Chiều dài cố mặt cắt ngang không đổi. TIÊU CHUẨN VIÊT NAM TCVN 197 1985 Thuật ngữ 11. Biến dạng dài tuyệt đói cùa mỉu sau khi dứt 12. Lực kéo dọc trục ứng suất pháp tuyến quy ước ứng suất pháp tuyến thực tại một thời điếm xác dinh Giới hạn ti lộ quy ước 13. 14. 15. 16. Giới hạn cháy vật lí Ki hiệu quy ước AL p ơy Ot ơti ơch Bịnh nghĩa mm N N mm2 N mrn2 N mm2 N mm2 Giá trị hiệu số giữa L và Lo. Lực kéo theo phương trùng với trục cùa mẫu. Giá trị cùa ti số giữa lực p và diện tích F. Giá uj cùa ti số giữa lực p và diộn tích mặt cắt ngang tại thời diêm xác định dó. Giá ưị ú-ng suất tương ứng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN