tailieunhanh - Thông tư số 30/2012/TT-BYT

THÔNG TƯ QUY ĐỊNH VỀ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ ĂN UỐNG, KINH DOANH THỨC ĂN ĐƯỜNG PHỐ | BỘ Y TẾ Số 30 2012 TT-BYT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 05 tháng 12 năm 2012 THÔNG TƯ QUY ĐỊNH VỀ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ ĂN UỐNG KINH DOANH THỨC ĂN ĐƯỜNG PHỐ Căn cứ Luật an toàn thực phẩm năm 2010 Căn cứ Nghị định số 38 2012 NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn thực phẩm Căn cứ Nghị định số 63 2012 NĐ-CP ngày 31 tháng 08 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống kinh doanh thức ăn đường phố. Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 1. Thông tư này quy định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống kinh doanh thức ăn đường phố sau đây gọi tắt là cơ sở . 2. Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức cá nhân hộ gia đình hoạt động kinh doanh dịch vụ ăn uống kinh doanh thức ăn đường phố trên lãnh thổ Việt Nam. Điều 2. Giải thích từ ngữ Trong Thông tư này các thuật ngữ được hiểu như sau 1. Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống là cơ sở tổ chức chế biến cung cấp thức ăn đồ uống để ăn ngay có địa điểm cố định bao gồm cơ sở chế biến suất ăn sẵn căng tin kinh doanh ăn uống bếp ăn tập thể bếp ăn nhà hàng ăn uống của khách sạn khu nghỉ dưỡng nhà hàng ăn uống cửa hàng ăn uống cửa hàng quầy hàng kinh doanh thức ăn ngay thực phẩm chín. 2. Kinh doanh thức ăn đường phố là loại hình kinh doanh thực phẩm thức ăn đồ uống để ăn ngay uống ngay được bán rong trên đường phố hay bày bán tại những địa điểm công cộng bến xe bến tầu nhà ga khu du lịch khu lễ hội hoặc ở những nơi tương tự. Chương II ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ ĂN UỐNG Điều 3. Đối với cơ sở chế biến suất ăn sẵn 1. Cơ sở vật chất trang thiết bị dụng cụ và người trực tiếp chế biến suất ăn sẵn tuân thủ theo các yêu .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN