tailieunhanh - Nâng cao chất lượng chế phẩm thuốc trong nước part 5

Tham khảo tài liệu 'nâng cao chất lượng chế phẩm thuốc trong nước part 5', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | trướng số 2 có các đặc điểm khóm lổi tròn tráng đục như sữa hơi nhớt d 1-2mm Hình Khuẩn lạc trên mối trường số 2 o Quan sát hình dạng kích thưđc vi khuẩn Nuối vi khuẩn trôn môi trưởng số 1 sau 24 giờ nhuộm Gram và quan sát dưới kính hiển vi X1000 nhận thấy - Vi khuẩm bắt màu Gram không sinh bào tử - Kích thước vi khuẩn dài 3 - 3 5pm rộng 0 3 - 0 4pm - Hình dang vi khuẩn Sau 24-48 giờ vi khuẩn dang que hơi cong hai đầu tròn phình ra hoặc dầu to đầu nhỏ bắt màu dậm ở hai đầu có thể xếp riêng rẽ hoặc hình chữ Y V Gram không sinh bào tử Sau 60 gid một số vi khuẩn chuyển sang dang ngon lửa dồn cầy hoặc hỉnh gậy hình khúc xương hai đáu tròn và bắt màu đậm cỏ thể có dang nảy chổi. Tất cà các hlnh dang đặc bỉột này đúng như hlnh dang cùa đã được mô tả trong từ điển phân loai của Bergey. 88 Hình qua kính hiển vi x1000 o Khả năng chịu đựng aàd Cấy vi khuẩn vào mỗi trương đã được điểu chfrih ở các pH khác nhau 1 2 3 4 5 ấp ở 37 c 24h quan sát sự tăng trưởng của vi khuẩn bằng mắt thường và nhuộm màu Gram huyển trọc vi khuẩn d ống có vi khuẩn mọc để xác định là vi khuẩn cho kết quả Bảng Khả năng chịu đựng pH acid của pH môi trưởng 1 2 3 4 5 Vi khuẩn - - - cómọc khổng mọc Như vậy vi khuẩn có khả năng chịu được pH add pH 4 đây là một dặc tính của vi khuẩn . o Khả nống đổng tụ sữa Cấy vi khuẩn vào môi trưởng có bổ sung 2 sữa ủ 37 c 24h thấy sau 3 gĩở có sự đông tụ sữa 1 giở tiếp theo môi trường trở nôn xốp và lẵng. ỡ Kết quả các phản ứng sinh hoá Vi khuẩn cần định danh có các độc điểm vổ hình dang cách xắp xếp tế bào hỉnh dạng khóm và các đặc điểm sinh lý giống như tàỉ liộu đă mô tả - Chúng tối tiến hành bước cuối cùng là xác định các phàn ứng sinh hoá . Xác đỉnh các phản ứng sinh hoá. Nguyên tấc Sử dụng bộ kit Apt 20A có các phản ứng sinh hoá cẩn thiết dể định 89 danh . Bộ kít Apì 20A của hãng Bìo Miereux chúa các mỗi trường đường và môi trường cho một số phản ứng sinh hoá. Vi khuẩn tinh khiết .