tailieunhanh - Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng vị trí tuyến đường chức năng và nhiệm vụ của nó p8

Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích quy trình ứng dụng vị trí tuyến đường chức năng và nhiệm vụ của nó p8', kinh tế - quản lý, quản lý nhà nước phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Khoa Xây Dựng Cầu Đườn _ 1000L ls 4. zll 4 LS LS . Trong đó L Chiều dài dòng suối chính Km xác định trên bình đồ. iLs Độ dốc dòng suối chính tính theo 0 00. mLs Hệ số nhám của lòng suối. Với tình hình suối không có nước thường xuyên mùa lũ dòng nước cuốn theo nhiều sỏi cuội bùn cát. Tra bảng 16 của 2 ta có mLs 9. d. Xác định Ap theo Qls và Tsd vùng mưa theo phụ lục II của 2 e. Xác định trị số Qmax sau khi thay các trị số trên vào công thức. Kết quả tính toán ghi ở phụ lục 2 bảng 1 2 . Chọn loại cống khẩu độ cống Sau khi đã xác định được lưu lưu lượng Qmax ta đưa ra một số phương án khẩu độ cống theo từng phương án tuyến sau đó đánh giá chung các cống trên toàn tuyến để ta chọn lại các khẩu độ cống có ít số lượng theo cống chiếm phần lớn để thuận tiện cho công tác thi công cống sau này. Ứng với mỗi phương án xác định chiều cao mực nước dân trước công trình và vận tốc dòng nước chảy qua khẩu độ cống. Từ lưu lượng Qmax ta tra bảng 9-1a bảng 9-1b của 5 ta được H V ứng với loại cống thường loại I chảy không áp Chọn khẩu độ cống được thể hiện ở bảng sau Khoa Xây Dựng Cầu Đườn Bảng các phương án chọn khẩu độ cống phương án tuyến 1 Bảng SST Lý trình Qmax m3 s Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3 1 KM0 100 00 7 55 2-175 2-200 2 KM0 300 00 1 87 2-100 1-125 1-150 3 KM0 604 76 8 68 2H200 2-175 2-200 4 KM0 800 00 19 09 1H300 3-200 5 KM0 931 57 3 80 2-125 2-150 1-175 6 KM1 300 00 2 38 2-125 1-150 7 KM1 664 56 2 99 2-125 1-150 8 KM1 829 27 7 22 2-175 2-200 9 KM2 000 00 5 78 2-150 2-175 1-200 10 KM2 125 70 26 09 1H350 11 KM2 300 2 32 2-125 1-150 12 KM2 487 65 4 08 3-125 2-150 1-175 13 KM2 817 57 0 87 1-90 1-150 Khoa Xây Dựng Cầu Đườn Bảng các phương án chọn khẩu độ cống phương án tuyến 2 Bảng STT Lý trình Qmax m3 s Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3 1 KM0 100 00 7 79 2-175 2-200 2 KM0 270 41 2 04 2-125 1-150 3 KM0 537 23 9 24 2-175 2-200 4 KM0 749 99 18 79 1H300 3-200 5 KM1 000 00 4 79 2-150 1-175 6 KM1 527 54 2 09 1-125 1-150 7 KM1 700 00 3 98 2-125 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN