tailieunhanh - Địa lý tự nhiên đại cương tâp 3 part 2

Tham khảo tài liệu 'địa lý tự nhiên đại cương tâp 3 part 2', khoa học tự nhiên, địa lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 1 Hình . Các tầng phát sinh của phẫu diện đất tại chỗ thí dụ đất pốtdôn ờ Quebech - Canada A là tầng rửa trôi hình thành do sự rửa trôi của nước làm cho các muối dễ hoà tan các axit mùn thậm chí cả các hạt sét cũng bị mang xuống sâu. Tầng A2 chỉ còn lại các vật chất khó tan và các vật chất có kích thước lớn. Do vậy tầng A2 có màu sáng hơn các tầng ở trên và dưới nó. -Tầng B còn gọi là tầng tích tụ. Tầng này được hình thành do các vật chất bị hoà tan và các vật liệu nhỏ mịn được tích tụ lại. Tầng B càng dày khi vật liệu được tích tụ nhiều. Tuy vậy tầng này còn bao gồm cả những chất mới sinh được hình thành trong quá trình hình thành đất ví dụ các hạt kết von các tảng đá ong . Tầng B có thể bao gồm một số tầng phụ Bị B2 . tuỳ thuộc thành phần vật chất của chúng. -Tầng c còn gọi là tầng mẩu chất hay tầng đất cái đá mẹ . Tầng này gồm các sản phẩm phong hoá đang tiếp tục bị biến đổi để trở thành đất. -Tầng D là dá chưa bị phong hoá đá gốc . b Phấn diện đất thuỷ thành Loại phẫu diện này đặc trưng cho đất hình thành trên loại mẫu chất bồi tụ phù sa sông suối thung lũng . Sự hình thành phẫu diện đất diễn ra dưới tác dụng bồi tụ của nước vả lại quá trình hình thành đất còn rất mới. Vì thế phẫu diện đất thuỷ thành có cấu trúc hoàn toàn khác với cấu trúc phẫu diện đất địa thành. 27 Các lớp đất trong phẫu diện đất thuỷ thành không mang tính chất phát sinh. Do mới được thành tạo nên hiện tượng di động và tích tụ vật chất hầu như rất yếu ớt chưa thể tạo thành những tầng tích tụ và rửa trôi. Phẫu diện đất thủy thành có thể gồm nhiều lớp đất khác nhau về thành phán kích thước vật liệu. Sự sắp xếp các lớp đất không theo quy luật nhất định hình và b . Đất thuỷ thành thường được sử dụng dể canh tác nông nghiệp. Tuỳ theo trình độ canh tác và loại hình canh tác phẫu diện đất thuỷ thành sẽ có những cấu trúc khác nhau. Hình . Phẫu diện đát phù sa Hình . Các lớp đất cùa phẫu diện đất thuỷ thành Hình . Các lớp đất của một phẫu diện đất thuỷ thành Thí dụ dất phù sa sông .