tailieunhanh - Đề thi thử môn sinh - đáp án

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử môn sinh - đáp án', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | KHOA KH Tự NHIÊN ĐỂ THI KIỂM TRA KIEN thức NẢM 2009 Môn thi SINH học Khối B Đề thi có 6 trang Thời gian làm bài 90 phút Họ và tên thí sinh . Số báo danh . Yêu cầu Thí sinh chọn 1 phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu. PHẦN chưng cho TAT cả Thí sinh 40 Câu từ câu 1 đến câu 40 Mã đề thi 401 Câu 1 Bộ ba nào dưới đây không mang tính thoái hoá A. AUA AUG. B. uGg AUG. C. AUA UGG. D. UGG AAU. Câu 2 Cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac khi có lactôzơ là A. Bất hoạt prôtêin ức chế hoạt hóa opêron phiên mã tổng hợp enzim phân giải lactôzơ. B. Cùng prôtêin ức chế bất hoạt vùng chỉ huy gây ức chế phiên mã. C. Làm cho enzim chuyển hóa nó có hoạt tính tâng lên nhiều lần. D. Là chất gây cảm ứng ức chế hoạt động của opêron ức chế phiên mã. Câu 3 Bằng phương pháp nghiên cứu tế bào học các tế bào nhau thai bong ra trong nước ối của phụ nữ mang thai 15 tuần người ta có thể phát hiện điều gì 1. Đứa trẻ mắc hội chứng Đao. 2. Đứa trẻ mắc bệnh thiếu máu hổng cầu hình liềm. 3. Đứa trẻ mắc bệnh phêninkêto niệu. Phương án đúng là A. 1 B. 1 và 2 C. 1 và 3 D. 1 2 3 Câu 4 Sử dụng biện pháp sinh học phòng trừ sâu bệnh là ứng dụng A. hiện tượng đấu tranh sinh học. B. hiện tượng khống chế sinh học. C. mối quan hệ vật ân thịt - con mổi. D. mối quan hệ ký sinh - vật chủ. Câu 5 Trong quá trình tổng hợp prôtêin liên kết peptit được hình thành ở giai đoạn nào sau đây A. Hoạt hóa axit amin. B. Mở đầu tổng hợp chuỗi pôlypeptit. C. Kéo dài tổng hợp chuỗi pôlypeptit. D. Ngay khi hình thành ribôxôm hoàn chỉnh. Câu 6 Ở một loài thực vật gen A qui định tính trạng quả ngọt gen a qui định tính trạng quả chua. Hạt phấn n 1 không có khả nâng thụ tinh noãn n 1 vẫn có thể thụ tinh bình thường. Tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ con khi cho lai cây mẹ dị bội Aaa với cây bố dị bội Aaa là A. 3 ngọt 1 chua. B. 2 ngọt 1 chua. C. 5 ngọt 1 chua. D. 100 ngọt. Câu 7 Ở bò kiểu gen AA qui định tính trạng lông đen kiểu gen Aa qui định tính trạng lông lang đen trắng kiểu gen aa qui định tính trạng lông vàng. Gen B qui định tính .