tailieunhanh - ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2011 MÔN HÓA- ĐỀ SỐ 05

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tuyển sinh đại học, cao đẳng 2011 môn hóa- đề số 05', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ĐỀ THI THỬ TUYÊN SINH ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG 2011 ĐỀ SỐ 05 3 2 2 6 2 6 1 1. Câu hình electron của nguyên tô 39K là 1s 2s 2p 3s 3p 4s . Vậy nguyên tô K có đặc điểm A. K thuộc chu kỳ 4 nhóm IA. B. Sô notion trong nhân K là 20. C. Là nguyên tô mở đầu chu kỳ 4. D. Cả a b c đều đúng. 2. Hiđroxit nào mạnh nhât trong các hiđroxit Al OH 3 NaOH Mg OH 2 Be OH 2 A. Al OH 3. B. NaOH. C. Mg OH 2. D. Be OH 2. 3. Ion nào sau đây có câu hình electron bền vững giông khí hiếm A. 29Cu . B. 26Fe2 . C. 20Ca2 . D. 24Cr3 . 4. Một nguyên tử R có tổng sô hạt mang điện và không mang điện là 34. Trong đó sô hạt mang điện gâp 1 833 lần sô hạt không mang điện. Nguyên tô R là A. Na. B. Mg. C. F. D. Ne. Ị I -í Iaí Z 11 26 26 xz 27 r7 24 I Al 1 nncx ecu 1 4 q ĩ In CO1 . Có 4 kí hiệu 13 X 12Y 13 Z 12T . Đieu nào sau đây là sai A. X và Y là hai đồng vị của nhau. B. X và Z là hai đồng vị của nhau. C. Y và T là hai đồng vị của nhau. D. X và T đều có sô proton và sô notron bằng nhau. 6. Cho một sô nguyên tô sau 8O 16S 6C 7N 1H. Biết rằng tổng sô proton trong phân tử khí XY2 là 18. Khí XY2 là A. SO2. B. CO2. C. NO2. D. H2S. 23 2 2 6 1 7NTmn pn 1V 7 í rx PQII hình pptmn lò 1 Q Q Q 7 í rx . Nguyên tử Z có c u hình electron là 1s 2s 2p 3s . Z có A. 11 notron 12 proton. B. 11 proton 12 notron. C. 13 proton 10 notron. D. 11 proton 12 electron. 8. Hòa tan 1 3 gam kim loại A hoá trị II vào dung dịch H2SO4 dư thu được 0 448 lít khí H2 27 3oC và 1 1 atm . Kim loại A là A. Fe. B. Zn. C. Mg. D. Pb. 9. Cho biết ion nào sau đây là axit theo Bronsted A rr 13 r A frr2 A. Cl . B. HSO4 . C. PO4 . D. Mg . 10. Điện phân nóng chảy Al2O3 với các điện cực bằng than chì khí thoát ra ở anot là A. O2. B. CO. C. CO2. D. cả B và C. 11. Cho các cặp oxi hoá khử sau o I o I . Oi. Oi 1 I T- _ 2 T _ . _2 T - 3 rv _ 2 . À_1 À_ . on Fe Fe Cu Cu Fe Fe Ag Ag Br2 2Br Theo chiều từ trái qua phải tính oxi hoá tăng dần tính khử giảm dần. Phản ứng nào sau đây không xảy ra A. Fe 2AgNO3 ------ Fe NOsh 2Ag B. Cu 2FeCl3 ------ 2FeCl2 CuCl2