tailieunhanh - Tài liệu Tính từ và phó từ

Tính từ là từ chỉ tính chất, mức độ, phạm vi, . của một người hoặc vật. Nó bổ nghĩa cho danh từ, đại từ hoặc liên từ (linking verb). Nó trả lời cho câu hỏi What kind? Tính từ luôn đứng trước danh từ được bổ nghĩa: That is my new red car. Trừ trường hợp galore (nhiều, phong phú, dồi dào) và general trong tên các cơ quan, các chức vụ lớn là hai tính từ đứng sau danh từ được bổ nghĩa: There were errors galore in your final test; UN Secretary General (Tổng thư ký Liên. | Tính từ và phó từ 17. Tính từ và phó từ Tính từ Tính từ là từ chỉ tính chất mức độ phạm vi . của một người hoặc vật. Nó bổ nghĩa cho danh từ đại từ hoặc liên từ linking verb . Nó trả lời cho câu hỏi What kind Tính từ luôn đứng trước danh từ được bổ nghĩa That is my new red car. Trừ trường hợp galore nhiều phong phú dồi dào và general trong tên các cơ quan các chức vụ lớn là hai tính từ đứng sau danh từ được bổ nghĩa There were errors galore in your final test UN Secretary General Tổng thư ký Liên hợp quốc . Tính từ đứng sau các đại từ phiếm chỉ something anything anybody. It s something strange. He is somebody quite unknown. Tính từ được chia làm 2 loại là tính từ mô tả descriptive adjective và tính từ giới hạn limiting adjective . Tính từ mô tả là các tính từ chỉ màu sắc kích cỡ chất lượng của một vật hay người. Tính từ giới hạn là tính từ chỉ số lượng khoảng cách tính chất sở hữu . Tính từ không thay đổi theo ngôi và số của danh từ mà nó bổ nghĩa trừ trường hợp của these và those. TÍNH TỪ MÔ TẢ TÍNH TỪ GIỚI HẠN beautiful large red interesting important colorful one two first second my your his this that these those few many much số đếm số thứ tự tính chất sử hữu đại từ chỉ định số lượng Khi tính từ mô tả bổ nghĩa cho một danh từ đếm được số ít nó thường có mạo từ a an hoặc the đứng trước. a pretty girl an interesting book the red dress. Tính từ đi trước danh từ nhưng đi sau liên từ linking verb - xem phần sau . Tính từ chỉ bổ nghĩa cho danh từ đại từ và liên từ. Nếu trong một cụm từ có nhiều tính từ cùng bổ nghĩa cho .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN