tailieunhanh - Administration

Sử dụng HiPath Manager E Kết nối trực tiếp qua cổng V24 Kết nối qua cổng LAN, sử dụng card LIM, LIMS hoặc HG1500 (chú ý: không dùng card LIM, LIMS khi có card HG) Kết nối từ xa, qua analog modem (card IMODN) Sử dụng máy điện thoại Có thể cài đặt HiPath 3000 từ 2 máy nhánh có số máy mặc định nhỏ nhất (11, 12 hoặc 100, 101) Bảng mã cài đặt: xem tài liệu “HiPath 3000 Service Manual”, phần phụ lục A “System Programming Codes”. | Administration HiPath 3000 5000 V7 IP Systems Service Manual enterprise SIEMENS Mục lục 1. Quản lý hệ 2. HiPath Manager Cài đặt HiPath Manager Cài đặt phần trợ giúp HiPath Manager E Login vào HiPath Manager Kết nối trực tiếp qua cổng Kết nối qua cổng Kết nối từ xa qua analog Các chức năng trên menu Các chức năng cơ bản trong Transfer .19 Các bước nâng cấp HiPath 3000 từ lên 3. Các bước cài đặt đầu Reset hệ thống về factory Cài đặt mã nước Cài đặt thời 4. License . 28 Giới thiệu Cài đặt CLM và Cài đặt chế độ dùng thử 30 Cài đặt file license cố 5. Kiểm tra hệ thống và khai báo Loadware . 36 Flag status . 37 Forwarding . 37 Line states. 37 System text . 37 UCD 6. Các cài đặ t chung cho toàn hệ thống . 38 System settings. 39 Intercept Flexible menu. 42 Speed dialing system . 42 Service codes . 42 Texts .42 Time parameters. 42 Tone and ring types . 42 Daylight saving DISA .43 Plus product flags. 43 7. Cài đặ t máy nhánh. 44 Station. 44 Key programming. 45 HiPath 3000 Cài đặt cơ bản 2-105 05 2008 Endpoint hw sw Fax Cài đặt tính năng và hiển thị trạng thái máy nhánh trong Sationview46 Cài đặt OptiPoint 410 420. .46 Cài đặt OptiPoint 410 420 sử dụng Cài đặt OptiClient 150 . .47 8. Các nhóm máy Call pickup . 48 Groups Hunt groups. 48 Team top. 48 UCD 9. Call forwarding trong trường hợp máy nhánh không trả Khai báo luật Gán luật forwarding cho các máy 10. Trung Routes. 51 Routing .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN