tailieunhanh - Chuyên đề mảng 1 chiều phần 2

Các bài tập tìm kiếm và liệt kê 176/Liệt kê các số âm trong mảng số thực . voi d xuatk q(fl oat a[],int m) { for (i nt i =0;i | Các bài tập tìm kiế m và liệ t kê 176 Liệt kê các số âm trong mảng số thực . void xuatkq float a int m for int i 0 i m i if a i 0 printf .2f a i 177 Liệt kê các số trong mảng thực thuộc x y cho trước . void LietKetTrongDoanXY float a int n float x float y for int i 0 i n i if x a i a i y printf .2f a i 178 Liệ t kê các số chẵn trong mảng nguyên thuộc x y . void LietKetChanTrongDoanXY int a int n int x int y . . . . for int i 0 i n i if a i 2 0 x a i a i y printf 4d a i _ 179 Liệt kê các số thỏa đk lớn hơn trị tuyệt đối của số đứng liền sau nó . void LietKe int a int n int flag 0 for int i 0 i n i if a i abs a i-1 flag 1 printf 4d a i if flag 0 . printf Mang ko co gia tri do return __ 180 Liệ t kê các giá trị thỏa nhỏ hơn trị tuyệt đối của giá trị đứng liề n sau và lớn hơn giá trị đứng liề n trước nó 181 Liệ t kê số chẵn có ít nhất 1 lận cận cũng là giá trị chẵn 182 Liệ t kê các số có ít nhất 1 lận cận trái dấu với nó 183 Liệ t kê vị trí mà giá trị tại đó là giá trị lớn nhất 184 Liệ t kê vị trí của số nguyên tố 185 Liệ t kê vị trí của số chính phương 186 Liệ t kê vị trí mà giá trị bằng giá trị âm đầu tiên 187 Liệ t kê vị trí mà giá trị bằng giá trị dương nhỏ nhất 188 Liệ t kê vị trí chẵn lớn nhất 189 Liệ t kê giá trị mà giá trị đó có chữ số đầu tiên là chữ số lẻ 190 Liệ t kê giá trị tòan chữ số lẻ 191 Liệ t kê các giá trị cực đại. Cực đại khi lớn hơn các ptử lận cận 192 Liệ t kê giá trị có chữ số đầu tiên là chẵn 193 Liệ t kê giá trị có dạng 3Ak. Nếu mảng ko có thì trả về 0 194 Liệ t kê các cặp giá trị gần nhau nhất 195 Liệ t kê các bộ 3 giá trị a b c thỏa a b c. ví dụ 6 2 4 196 Liệ t kê các số âm 197 Liệ t kê các chữ số đầu là lẻ 198 Liệ t kê các vị trí mà tại đó là giá trị max 199 Liệ t kê vị trí mà giá trị đó là số nguyên tố Kĩ thuật tính tổng 200 Tổng các ptử trong mảng int tong int A int n int s 0 for int i 0 i n i s

TỪ KHÓA LIÊN QUAN