tailieunhanh - ĐLVN 68:2001

ĐLVN 68:2001. Phương tiện đo dung tích thí nghiệm bằng thuỷ tinh. Quy trình kiểm định. Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu và bất thường phương tiện đo dung tích thí nghiệm bằng thuỷ tinh (bình định mức, buret, pipet một mức, pipet chia độ, ống đong chia độ và cốc đong có miệng rót) có các yêu cầu kỹ thuật và đo lường phù hợp với quy định trong các phụ lục A, B, C, D, E và F của văn bản này Giỏ hàng . | VAN BAN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VIỆT NAM ĐLVN 68 2001 Phương tiện đo dung tích thí nghiệm bằng thuỷ tinh Quy trình kiểm định Laboratory volumetric glasswares - Methods and means of verification 1 Phạm vi áp dụng Văn bản kỹ thuật này quy định phuơng pháp và phuơng tiện kiểm định ban đầu và bất thuờng phuơng tiện đo dung tích thí nghiệm bằng thuỷ tinh bình định mức buret pipet một mức pipet chia độ ống đong chia độ và cốc đong có miệng rót có các yêu cầu kỹ thuật và đo lường phù hợp với quy định trong các phụ lục A B C D E và F của văn bản này. 2. Các phép kiểm định Phải lần lượt thực hiện các phép kiểm định ghi trong bảng 1. Bảng 1 STT Tên phép kiểm định Đối tượng kiểm tra Theo mục . của ĐLVN Kiểm tra bên ngoài B Bu P O C Kiểm tra kỹ thuật - Kiểm tra kích thước cơ bản B Bu P O C - Kiểm tra độ kín của van xả Bu - Kiểm tra thời gian chảy Bu P Kiểm tra đo lường B Bu P O C Ghi chú a Ỹ nghĩa các ký hiệu độ B - bình định mức Bu - buret P pipet O ống đong chia C - cốc đong có miệng rót. 3 b Trong quá trình kiểm định nếu kết quả của một trong các phép kiểm tra nêu trên không đạt yêu cầu thì không tiếp tục thực hiện phép kiểm tra tiếp theo. ĐLVN 68 2001 3 Phương pháp và phương tiện kiểm định Phương pháp kiểm định Phương tiện đo dung tích thí nghiệm bằng thuỷ tinh được kiểm định theo một trong hai phương pháp sau a Phương pháp cân đối vói bình định mức buret pipet một mức và pipet chia độ b Phương pháp dung tích đối vói ống đong chia độ và cốc đong có miệng rót. Phương tiện kiểm định Phương tiện kiểm định theo phương pháp cân gồm a Các cân chuẩn hạng III có phạm vi đo từ 1 g đến 20 kg b Các quả cân chuẩn F2 từ 1 g đến 10 kg c Chất lỏng kiểm định nưóc cất d Nhiệt kế 0 50 oC giá trị độ chia 0 1 oC Nhiệt kế 0 50 oC giá trị độ chia 0 2 oC e Âm kế sai số lón nhất cho phép 5 f Baromet sai số lón nhất cho phép 10 hPa. g Thưóc cặp giá trị chia độ 0 1mm thưóc vạch giá trị độ chia 1 mm thưóc cuộn giá trị độ chia 1 mm h Đồng hồ bấm giây i .