tailieunhanh - Thứ tự thực hiện phép tính

Kiến thức: Học sinh nắm được cỏc quy ước về thứ tự thực hiện phộp tớnh b. Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng cỏc quy ước trờn để tớnh đúng giỏ trị của biểu thức. c. Thái độ: Rốn luyện cho học sinh tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn | Thứ tự thực hiện phép tính I. Mục tiêu a. Kiến thức. Học sinh nắm được cỏc quy ước về thứ tự thực hiện phộp tớnh b. Kĩ năng Học sinh biết vận dụng cỏc quy ước trờn để tớnh đúng giỏ trị của biểu thức. c. Thái độ Rốn luyện cho học sinh tớnh cẩn thận chớnh xỏc trong tớnh toỏn II. Chuẩn bị. Bảng phụ phấn màu III. Tiến trỡnh dạy học Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ BT1. Viết cỏc kết quả sau dưới dạng luỹ thừa a 85 84 b 139 13 c xm xn x 0 m n Phỏt biểu quy tắc chia hai luỹ thừa cựng cơ số. BT2. Thực hiện phộp tớnh a 5 7 - 3 b 23 - 9 c - 3. 2 d 43 G. Đặt vấn đề vào bài mới Hoạt động 2. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Nhắc lại về biểu thức G. Chỉ vào cỏc dóy phộp tớnh trờn bài tập để giới thiệu biểu thức Hóy lấy cỏc VD về biểu thức G. Yờu cầu HS đọc chỳ ý sgk H. Lấy VD 5 3 - 2 . H. - Một số cũng được coi là một biểu thức - Trong biểu thức cú thể cú các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiệncỏc phộp tớnh. 2. Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức a. Đối với biểu thức khụng cú dấu ngoặc Nếu trong biểu thức chỉ cú cỏc phộp tớnh cộng trừ hoặc nhõn chia thỡ ta làm ntn G. Tớnh a 48 - 32 20 b 30 3. 15 Trong biểu thức chỉ cú cỏc phộp tớnh cộng trừ hoặc nhõn chia thỡ ta thực hiện từ trỏi qua phải H. Thực hiện Nếu trong biểu thức cú chứa cỏc Trong biểu thức cú chứa cỏc phộp phộp tớnh cộng trừ nhõn chia nõng tớnh cộng trừ nhõn chia nõng lờn lờn luỹ thừa thỡ ta làm ntn luỹ thừa thỡ ta thực hiện theo thứ tự Luỹ thừa Nhõn chia Cộng trừ G. Tớnh a - b - 18 32 c - H. Thực hiện G. Bạn An thực hiện phộp tớnh như H. Bạn An thực hiện sai. Vỡ bạn An sau đó khụng thực hiện đúng thứ tự thực a 102 100 hiện phộp tớnh. b 62 36 12 3 Cỏch làm đúng là Theo em bạn An thực hiện đúng hay a 2 . 25 50 là sai. Vỡ sao b. Đối với biểu thức cú chứa dấu ngoặc. G. Trong một biểu thức thường cú chứa cỏc dấu ngoặc - Ngoặc trũn - Ngoặc vuụng b 62 36 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN