tailieunhanh - bảo vệ rơle trạm biến áp, chương 6

Rơle khí loại BT- 43- 66, được đặt ở ống nối từ thùng dầu đến bình dẫn dầu của MBA. Khi ở chế độ làm việc bình thường trong bình rơle đầy dầu, phao nổi lơ lửng trong dầu, tiếp điểm của rơle ở trạng thái hở. Khi có sự cố ngắn mạch hoặc mức dầu giảm rơle sẽ tác động gửi tín hiệu đi cắt MBA. | Chương 6 Các thông số đặc tr ng của biểu đổ phụ tải Từ biểu đổ phụ tải xác định đ-ợc các thông số chính sau - Phụ tải trung bình P PỂL n QỂL tb J T Qtb J T 0 1 0 Ta có T 24 Nên Pb 2411 - ÚP 24 45300 1 1887 5 kW Qb 2411-t Q 24 18000 1 75 kVẦr S b PQb 7 1887 52 50 2031 kvA - Hê số cuc đai p 3200 kmax 320 1 69 Ptb 1887 5 - Hê số sử dụng b_ 1887 0 69 d P . 85 - Hê số điền kín kít 1 5 0 59. P 3200 - Hê số công suất cosọ Ị 875 0 92 S b 2031 - Phụ tải trung bình bình ph-ơng 22 2 P1 A1 P2 A2 P24t24 96830000 2008 KW 24 _ V 24 _ Qtbbp I z 12 J I 2 J. Ị1 z r c r r r 1 A Q2-t2 Q .24 _ I16520000 830 KVAR 24 24 Sbp J p b Q2bbp v20082 8302 2173 kVA - Hệ số hình dáng của P. k 28 hdp Pib 1887 5 - Hệ số hình dáng của Q k Qtbb 83 1 1 hdQ Qb 750 - Công suất tính toán Công suất tác dụng Ptt Ptbbp 2008 kW Công suất phản kháng Qu Qtbbp 830 kVAr . - phụ tải toàn phần Stt lpt Ql yỊ20082 8302 2173KVA - Hệ số mang tải Stt 2173 k t -T .2 0 68 . mt Sdm 3200 Hệ số mang tải kinh tế ßt I Ap KmtAQ0 5 4 0 0 73 w K mt AQn w 0 Trong đó A P0 5 4 kW A Pn 29 5 kW AQ 10t Sdmba 4 144 100 100 U S 7 240 100 100 kVAr kVAr - Vậy ßkt 0 73 -Qua kết quả tính toán ở trên nhận thấy hệ số mang tải máy biên áp vẫn còn thấp máy biến áp còn non tải tuy nhiên hệ số mang tải thực tế gần giống hệ số mang tải kinh tế nên hiện máy biên áp đang vận hành kinh .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN