tailieunhanh - KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG GIAI ĐOẠN 2011-2015

KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG GIAI ĐOẠN 2011-2015 (PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH) (Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2012 của UBND tỉnh Khánh Hòa) Hạng mục 1. Giao khoán bảo vệ 2. Phát triển rừng | PHỤ LỤC 01 KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG GIAI ĐOẠN 2011-2015 PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH Kèm theo Quyết định số 1148 QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2012 của UBND tỉnh Khánh Hòa Hạng mục Đơn vị Tổng cộng Phân theo đơn vị hành chính Bình quân năm Cam Ranh Cam Lâm Diên Khánh Khánh Sơn Nha Trang Khánh Vĩnh Ninh Hòa Vạn Ninh 1. Giao khoán bảo vệ Lượt ha 2. Phát triển rừng 805 649 . Khoanh nuôi tái sinh ha 0 455 150 455 0 455 530 640 Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên ha 430 150 430 430 530 618 Khoanh nuôi tái sinh có trồng BS ha 110 25 25 35 25 22 . Trồng rừng ha 594 628 833 380 370 . Trồng sản xuất ha 534 273 833 380 150 Vốn ngân sách hỗ trợ ha 474 123 683 350 879 804 0 - Trồng tập trung ha 90 350 250 545 471 841 - Trồng phân tán 1500c ha ha 474 33 333 334 100 334 333 388 Vốn tự có Doanh nghiệp hộ gia đình. ha 60 150 150 150 30 890 550 150 426 . Trồng phòng hộ ha 60 355 0 150 0 280 225 220 258 Phòng hộ đầu nguồn ha 690 200 150 280 60 138 Phòng hộ ven biển NM ha 600 60 155 165 220 120 . Trồng lại rừng sau khai thác ha 211 821 491 320 269 967 214 899 . Cải tạo rừng ha 204 . Nuôi dưỡng ha 580 580 116 . Làm giàu ha 400 400 80 3. Khai thác rừng m3 . Gỗ rừng tự nhiên m3 . Gỗ rừng trồng m3 4. Đầu tư XD cơ sở hạ tầng . Làm mới đường lâm nghiệp Km 225 11 41 25 16 13 48 60 11 45 . Làm mới ranh cản lửa Km 80 15 15 30 5 15 16 . Duy tu bảo dưỡng ranh cản lửa Km 300 75 200 400 300 225 300 . Xây dựng sửa chữa trạm QLBVR Cái 8 1 1 1 3 1 1 2 . Xây dựng sửa chữa chòi canh lửa Cái 16 2 2 3 4 2 3 3 . Xây dựng sửa chữa

TỪ KHÓA LIÊN QUAN