tailieunhanh - CHƯƠNG 1. CUNG CẦU HÀNG HÓA VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG

Hàm cầu Hàm cầu: Dùng để biểu diễn mối quan hệ giữa lượng cầu và giá Lượng cầu: số lượng hàng hóa-DV mà người tiêu dùng sẵn lòng trả để tại mỗi mức giá trong một khoảng thời gian nhất định | PHẦN 2. KINH TẾ VI MÔ CHƯƠNG 1. CUNG CẦU HÀNG HÓA VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG NỘI DUNG 1. Cầu hàng hóa 2. Cung hàng hóa 3. Cân bằng thị trường 4. Sự co giãn của cầu và cung Các khái niệm Hàm cầu Đường cầu Lượng cầu Cầu hàng hóa Hàm cầu Hàm cầu: Dùng để biểu diễn mối quan hệ giữa lượng cầu và giá Lượng cầu: số lượng hàng hóa-DV mà người tiêu dùng sẵn lòng trả để tại mỗi mức giá trong một khoảng thời gian nhất định QD= f(P) Hàm số cầu thường có dạng: QD= a + bP với b ≤ 0 do QD và P quan hệ nghịch QD và P luôn luôn ≥ 0 Quy luật cầu Khi giá giảm Sản lượng được cầu gia tăng Khi giá cả gia tăng Sản lượng được cầu giảm Một mối quan hệ nghịch giữa giá cả và sản lượng được cầu Đồ thị đường cầu P Q o $5 4 3 2 1 P QD $5 4 3 2 1 10 20 35 55 80 Giá ngũ cốc Sản lượng ngũ cốc Ngũ cốc Vẽ các điểm 10 20 30 40 50 60 70 80 55 P Q o $5 4 3 2 1 P QD $5 4 3 2 1 10 20 35 55 80 Sản lượng ngũ cốc Ngũ cốc Xác định các điểm 10 20 30 40 50 60 70 80 Đồ thị đường cầu Giá ngũ cốc 35 P Q o $5 4 3 2 1 P QD $5 4 3 2 1 10 20 35 55 80 SL ngũ cốc CORN 10 20 30 40 50 60 70 80 Đồ thị đường cầu Giá ngũ cốc Xác định các điểm P Q o $5 4 3 2 1 P QD $5 4 3 2 1 10 20 35 55 80 SL ngũ cốc Ngũ cốc 10 20 30 40 50 60 70 80 Đồ thị đường cầu Giá ngũ cốc Xác định các điểm P Q o $5 4 3 2 1 P QD $5 4 3 2 1 10 20 35 55 80 SL ngũ cốc Ngũ cốc 10 20 30 40 50 60 70 80 Đồ thị đường cầu Giá ngũ cốc Xác định các điểm P Q o $5 4 3 2 1 P QD $5 4 3 2 1 10 20 35 55 80 D Giá ngũ cốc Sản lượng ngũ cốc Ngũ cốc Nối kết các điểm 10 20 30 40 50 60 70 80 Đồ thị đường cầu P Q o $5 4 3 2 1 P QD $5 4 3 2 1 10 20 35 55 80 D Giá ngũ cốc Sản lượng ngũ cốc Ngũ cốc 10 20 30 40 50 60 70 80 Chuyện gì xảy ra nếu cầu gia tăng? Đồ thị đường cầu P Q o $5 4 3 2 1 P QD $5 4 3 2 1 D Price of Corn Quantity of Corn CORN 10 20 30 40 50 60 70 80 D’ Gia tăng trong cầu Gia tăng trong sản lượng cầu 10 20 35 55 80 30 40 60 80 + Đồ thị đường cầu P Q o $5 4 3 2 1 P QD $5 4 3 2 1 10 20 35 55 80 D Price of Corn Quantity of Corn CORN 10 20 30 40 50 60 70 80 Chuyện gì . | PHẦN 2. KINH TẾ VI MÔ CHƯƠNG 1. CUNG CẦU HÀNG HÓA VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG NỘI DUNG 1. Cầu hàng hóa 2. Cung hàng hóa 3. Cân bằng thị trường 4. Sự co giãn của cầu và cung Các khái niệm Hàm cầu Đường cầu Lượng cầu Cầu hàng hóa Hàm cầu Hàm cầu: Dùng để biểu diễn mối quan hệ giữa lượng cầu và giá Lượng cầu: số lượng hàng hóa-DV mà người tiêu dùng sẵn lòng trả để tại mỗi mức giá trong một khoảng thời gian nhất định QD= f(P) Hàm số cầu thường có dạng: QD= a + bP với b ≤ 0 do QD và P quan hệ nghịch QD và P luôn luôn ≥ 0 Quy luật cầu Khi giá giảm Sản lượng được cầu gia tăng Khi giá cả gia tăng Sản lượng được cầu giảm Một mối quan hệ nghịch giữa giá cả và sản lượng được cầu Đồ thị đường cầu P Q o $5 4 3 2 1 P QD $5 4 3 2 1 10 20 35 55 80 Giá ngũ cốc Sản lượng ngũ cốc Ngũ cốc Vẽ các điểm 10 20 30 40 50 60 70 80 55 P Q o $5 4 3 2 1 P QD $5 4 3 2 1 10 20 35 55 80 Sản lượng ngũ cốc Ngũ cốc Xác định các điểm 10 20 30 40 50 60 70 80 Đồ thị đường cầu Giá ngũ cốc 35 P Q o $5 4 3 2 1 P QD $5 4 3 2 1 10

TỪ KHÓA LIÊN QUAN