tailieunhanh - Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT

THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN KHAI THÁC, TẬN THU GỖ VÀ LÂM SẢN NGOÀI GỖ | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số 35 2011 TT-BNNPTNT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 20 tháng 5 năm 2011 THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN KHAI THÁC TẬN THU GỖ VÀ LÂM SẢN NGOÀI GỖ Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004 Căn cứ Nghị định số 01 2008 NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Căn cứ Nghị định số 75 2009 NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01 2008 NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Căn cứ Nghị định số 23 2006 NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng Căn cứ Quyết định số 186 2006 QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện việc khai thác tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ như sau Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh Thông tư này quy định về đối tượng điều kiện trình tự thủ tục khai thác tận thu gỗ lâm sản ngoài gỗ trong rừng tự nhiên rừng trồng và các loài thực vật trùng tên với các loài gỗ lâm sản ngoài gỗ nêu trên trong phạm vi cả nước. 2. Đối tượng áp dụng a Chủ rừng là các công ty lâm nghiệp lâm trường ban quản lý rừng phòng hộ rừng đặc dụng và các doanh nghiệp hợp tác xã có đăng ký kinh doanh ngành nghề lâm nghiệp gọi tắt chủ rừng là tổ chức . b Chủ rừng là các hộ gia đình cá nhân cộng đồng dân cư thôn và các chủ rừng không thuộc đối tượng tại điểm a khoản 2 Điều này gọi tắt chủ rừng là hộ gia đình . c Các cơ quan nhà nước các cá nhân doanh nghiệp không phải là chủ rừng có liên quan đến hoạt động khai thác gỗ lâm sản ngoài gỗ. Điều 2. Giải thích từ ngữ Trong Thông tư này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau 1. Chặt bài thải là chặt

TỪ KHÓA LIÊN QUAN