tailieunhanh - Trồng cỏ nuôi dê part 3

Tham khảo tài liệu 'trồng cỏ nuôi dê part 3', nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Giá trị dinh dưỡng của ngô trong các giai đoạn khác nhau Thanh Vân 1974 . Giai đoạn NS kg ha CK Protein M3 Xơ Dân xuất không đạm Ngậm sữa 303 23 2 2 4 0 4 5 1 14 4 Chín sáp 290 33 4 2 4 0 8 6 1 22 5 Chín hoàn toàn 250 42 2 3 1 1 1 7 8 28 4 6. Sử dụng Trong các diện tích trồng sắn có thể gieo ngô liên tục và thu hoạch sau 30 hay 45 ngày làm thức ãn xanh bổ sung. Đối với các diện tích để sử dụng riêng cho vụ đông thì nên gieo 1 hay 2 vụ ngô dày hay 1 vụ ngô đông sữa cho ăn xanh hay ủ. Có thể dùng cả thân ngô khi đã thu bắp để ủ cần thêm nước hay thêm thức ẫn nhiều nước khi ủ . Có thể ủ với một sô cây họ đậu khác như đậu tương đậu đũa. VI. Cỏ gà Cynodon dactyl on ị 1. Nguồn gốc Cỏ có nguồn gốc ở châu Phi Nam và Bấc Phi phân bố rộng rãi ở nhiều nước nhiệt đới và cận nhiệt đới ôn đới nóng. Ở Việt Nam cỏ gà mọc ở mọi nơi từ Nam chí Bắc nhưng không phải là cỏ gà tốt. Cỏ gà nhập nội được trổng ở nhiều nơi như Ba Vì Mộc Châu Tân Sơn Nhất . 2. Đặc điểm sinh vật học Cỏ gà là giống cỏ lâu năm tạo thành thảm thân và cành nhỏ hình trụ và rỗng ở giữa. Thân có ba loại Thần đứng thân bò và 23 Có gà Cynodon dactyỉon 4. Tính nâng sản xuất Qua theo dõi giống cỏ gà này thì nàng suất thay đổi nhiều Có nơi đạt 120 tâh ha trong 5 lần cắt Havad Duclos 1969 Nãng suất giảm dần theo tuổi sử dụng. 25 Sau đây là nang suất thay đổi theo tuổi thu hoạch T uổi Năng suất 4 tuần 6 tuần 8 tuần Chất khô Tấn ha 11 5 14 4 17 1-0 71 Những thí nghiệm tại Cuba cho biết Mật độ chăn thả là 4 79 và 2 25 con gia súc ha và tuỳ theo mùa mưa hay mùa khô. 5. Thành phần hoá học và giá trị dinh dưỡng Sự thay dổi giá trị dinh dưỡng theo mùa _JjjầMuổị_ phần Mùa 4 6 8 Protein thó Xơ Protein thò Xơ Protein thỏ Xơ Mưa 11 69 24 10 11 19 25 70 8 00 25 40 Khô 6 49 25 50 6 48 5 60 24 40 Giá trị dinh dưỡng chung của cỏ Faơ - Thức ăn gia súc nhiệt đới - ỉ 993 Đặc điểm mẫu Chất khó chất khô Protein thô Xơ thò Tro Mỡ thô Dần suất không đạm Tươi 6 tuần tuổi Ấn Độ 29 5 14 2 26 6 12 4 1 9 44 9 Tươi 10 tuần tuổi Ấn .