tailieunhanh - Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng cấu tạo các đặc tính của diot trong mạch xoay chiều p5

Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích quy trình ứng dụng cấu tạo các đặc tính của diot trong mạch xoay chiều p5', khoa học tự nhiên, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Được dùng để điều khiển các triac công suất Chỉ có một điện trở han dòng cho phototriac Hình Hình Photriac dùng để điều khiển triac công suất Với bộ lọc RC để chống nhiễu dV dt và các xung điện cao tần. Hình Hình Phototriac dùng thêm bộ lọc RC Varistor bảo vệ phototriac không bị các xung điện quá cao làm hỏng khi triac làm việc với dòng điện và điện áp cao. Hình Hình Phototriac dùng varistor chống xung điện quá cao Ta có bảng so sánh đặc tính các linh kiện ghép tín hiệu 41 Signal Coupling Devices Linh kiện ưu điểm Khuyết điểm Bộ ghép quang - Kinh tế rẻ tiền - Có thể chế tạo với vật liệu bán dẫn - Làm việc với cả tín hiệu 1 chiều và xoay chiều ở tần số cao - Cách điện tốt đến vài KV - Tổng trở cách điện cao - Kích thước nhỏ Dip - Không có công tắc nên không bị nảy - Công suất tiêu thụ ít - Khi ngắt điện hay dẫn điện đều có một điện trở giới hạn điện trở không thể bằng 0 hay ot - Dòng điện khi dẫn điện và dòng điện khi ngắt điện đều có trị số giới hạn - Hệ số truyền đạt thấp Rơ le - Làm việc với công suất lớn - Khi dẫn điện có điện trở rất thấp - Có thể truyền tín hiệu một chiều - Cách điện tốt - Đắt tiền vì má rơle làm bằng kim loại quý - Công suất tiêu thụ cao - Vật tốc làm việc rất chậm - Kích thước lớn Biến thế xung - Truyền tín hiệu với vận tốc cao - Kích thước trung bình - Có hệ số truyền đạt tốt - Không thể truyền tín hiệu một chiều hay xoay chiều ở tần số thấp. - Đế cách điện có tổng trở cao nên rất đắt tiền IC phát và nhận tín hiệu đường dài - Có thể chế tạo với vật liệu bán dẫn Kích thước bé - Truyền tin với vận tốc cao - Có thể truyền tín hiệu DC rẻ tiền - Tổng trở cách điện bé - Điện thế đánh thủng rất thấp dưới 30 KV Bảng 8 Một số bộ ghép quang dùng opto- triac 42 Ký hiệu Tên bộ ghép quang Điện áp đầu ra V Dòng điện đầu ra mA dv dt V ps MOC3009 7500V PX 250 40 42 MOC3010 7500V PX 250 45 42 MOC3011 7500V PX 250 50 42 MOC3012 7500V PX 250 55 42 TIL3009 3535V PX 250 30 42 TIL3010 3535V PX 250 35 42 TIL3011 3535V PX 250 40 42 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN