tailieunhanh - Thiết bị phản ứng trong công nghiệp hóa học tập 2 part 7
Tham khảo tài liệu 'thiết bị phản ứng trong công nghiệp hóa học tập 2 part 7', khoa học tự nhiên, hoá học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | T 273 477 750 K ks 7 23 IO 6 m s Do đo tính được ks 7 m s năng lượng hoạt hoá AE 129 5 kJ mol. Tại T 495 C ks r 7 WK ll 6 m s Với các hằng số vận tốc phản ứng đã tính được theo và khi bỏ qua trở lực khuếch tán dùng phương trình b để tính sự phụ thuộc của độ chuyển hoá UH vào thời gian và vẽ quan hệ UB - thời gian phản ứng t lên cùng dồ thị hình 7 3 những đường nét đứt cho thấy rằng những đường cong tương ứng với các giá trị tính chỉ trùng hợp tốt với đường cong thực nghiệm ở những độ chuyển hoá thấp. Với độ chuyển hoá lớn và ở cả hai nhiệt độ cao hơn độ chuyển hoá tính được cao hơn nhiều so với các giá trị thực nghiệm. Điều đó chứng tỏ rằng không được phép bỏ qua trở lực khuếch tán qua lớp sản phẩm rắn xốp. Như vậy nếu như trở lực vân tải bên ngoài của lớp khí phản ứng ở lớp biên có thể bỏ qua phương trình a ỡ trên sẽ mô tả tương quan giữa độ chuyển hoá và thời gian phản ứng khi có kể đến trở lực khuếch tán qua lớp sản phẩm rắn xốp. Ta ký hiệu thời gian phản ứng này theo phương trình a là t và thời gian phản ứng tính theo phương trình b là t thì đem chia a cho b ta có 1 A1 1 1-UB I -2 1-UB J e t oDe Với một độ chuyển hoá UB đã ấn định có thể xác định được giá trị t theo đổ thị đã được vẽ từ tính toán theo phương trình b . Giá trị t ở cùng độ chuyển hoá đó người ta chọn sao cho phù hợp nhất với thực nghiệm. Người ta tính t t cũng như biểu thức trong dấu ngoặc vuông và vì ks và Rs đâ biết với t và t đã xác định được tương ứng với UR đã ấn định có thể tính được hệ sô khuếch tán Dc. Thật vậy chẳng hạn đối với nhiệt đô T 477 c và với độ chuyển hoá UB - 0 6 từ phương trình b tính dược thời gian phản ứng là 53 95 phút hình 7 3 . Trên cơ sở các sô liệu thực nghiệm thu được ta có thời gian phản ứng thực tê để đạt được độ chuyên hoá đó là t 58 phút. Như vậy 1 075 và với UB 0 6 t 53 95 theo phương trình e ta có 122 1 075 1 3 - 42 6De L J _ 011c . 7 6 3 6De DL. 3 1 m7s. Sử dụng trị số của hệ số khuếch tán đã tìm được này và bằng
đang nạp các trang xem trước