tailieunhanh - Ngân Hàng đề thi Vi xử lý

Số câu: 533 1. Chip vi điều khiển 8051 được sản xuất lần đầu tiên vào năm nào? Do nhà sản xuất nào chế tạo? a. 1976 – Hãng Intel b. 1976 – Hãng Motorola c. 1980 – Hãng Intel d. 1980 – Hãng Zilog. 2. Mã lệnh từ bộ nhớ chương trình bên ngoài, sau khi được CPU đọc vào sẽ được chứa tại bộ phận nào trong CPU. ghi PC b. Thanh ghi IR c. Đơn vị giải mã lệnh và điều khiển. | NHĐT Vi Xử lí-HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Số câu 533 1. Chip vi điều khiển 8051 được sản xuất lần đầu tiên vào năm nào Do nhà sản xuất nào chế tạo a. 1976 - Hãng Intel b. 1976 - Hãng Motorola c. 1980 - Hãng Intel d. 1980 - Hãng Zilog. 2. Mã lệnh từ bộ nhớ chương trình bên ngoài sau khi được CPU đọc vào sẽ được chứa tại bộ phận nào trong CPU. a. Thanh ghi PC b. Thanh ghi IR c. Đơn vị giải mã lệnh và điều khiển d. ALU. ọ 3. Bộ phận nào trong CPU dùng để lưu giữ địa chỉ của lệnh kế tiếp trong bộ nhớ chương trình mà CPU cần thực hiện. a. Thanh ghi PC b. Thanh ghi IR c. Đơn vị giải mã lệnh và điều khiển d. ALu 4. Nhiệm vụ của CPU là a. Điều hành hoạt động của toàn hệ thống theo ý định của người sử dụng thông qua chương trình điều khiển. b. Thi hành chương trình theo vòng kín gọi là chu kỳ lệnh. c. Giao tiếp với cac thiết bị xuất nhập. d. Cả hai câu a và b đều đúng. 5. Mã BCD nén là a. Kết hợp hai số BCD thành 1 byte. b. Thay 4 bit cao bằng 0H. c. Số BCD dài 1 byte. d. Thay 4 bit thấp bằng 0H. 6. Mã bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách a. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân. b. Công thêm 1 vào mã bù 1 c. Cộng thêm 2 vào mã bù 1 d. Lấy bù 1 trừ đi 1 7. Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách a. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân. b. Cộng thêm 1 vào mã bù 1 c. Cộng thêm 2 vào mã bù 1 d. Lấy bù 1 trừ đi 1 8. Giao tiếp song song là phương thức giao tiếp so sánh với giao tiếp nối tiếp a. Truyền từ hai bit trở lên tốc độ truyền chậm khoảng cách truyền gần. b. Truyền từ hai bit trở lên tốc độ truyền chậm khoảng cách truyền xa. c. Truyền từ hai bit trở lên tốc độ truyền nhanh khoảng cách truyền gần. d. Truyền từ hai bit trở lên tốc độ truyền nhanh khoảng cách truyền xa. 9. Giao tiếp nối tiếp là phương thức giao tiếp so sánh với giao tiếp song song VNPT PTIT CHÍ MINH NHĐT Vi Xử lí-HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG a. Truyền từng bit tốc độ truyền chậm khoảng cách truyền gần. b. Truyền từng bit tốc đô .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN