tailieunhanh - Quy tắc chuyển vế

HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại Nếu a = b thì b = a - Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện quy tắc dấu ngoặc , chuyển vế để tính nhanh, tính hợp lý. - Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài tập thực tế. | Quy tắc chuyển vế I. Mục tiêu - HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất Nếu a b thì a c b c và ngược lại Nếu a b thì b a - Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện quy tắc dấu ngoặc chuyển vế để tính nhanh tính hợp lý. - Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài tập thực tế. II. Chuẩn bị Bảng phụ ghi sẵn bài tập và quy tắc tranh vẽ hình 50 . III. Tiến trình dạy học 1. Ổn định 2. Bài mới Họat dộng của thầy và trò Nội dung ghi bảng HS Làm bài 1 thảo luận và rút ra nhận xét. Khi cân thăng bằng nếu đồng thời thêm vào hoặc bớt đi ở hai đĩa hai vật như nhau thì cân vẫn 1. Tính chất của đẳng thức a b a c b c thăng bằng. GV tương tự như đĩa cân đẳng thức cũng có hai a c b c a b a b b a tính chất trên. Ngoài ra đẳng thức còn có tính chất a b thì b a 2. Ví dụ Tính chất này được vận dụng khi giải các bài Tìm x e Z biết x - 2 - 3 toán tìm x biến đổi biểu thức . Giải x - 2 -3 GV giới thiệu cho HS biết thế nào là một đẳng x - 2 2 -3 2 thức GV hướng dẫn từng bước giải x - 1 3. Quy tắc chuyển vế SGK Thêm 2 vào hai vế của đẳng thức để vế trái chỉ Ví dụ Tìm số nguyên x còn x HS làm bài Từ đẳng thứ x - 2 x 4 Có nhận xét 2 c - - gì 3 x - 3 2 2 x - 2 - 4 khi chuyển một số hạng từ vế này a x - 2 - 6 x - 6 2 x - 4 b x - - 4 1 sang vế kia của một đẳng thức x 4 1 HS . ta phải đổi dấu chúng. x - 3 GV giới thiệu quy tắc chuyển vế. Nhận xét Phép trừ là phép GV làm ví dụ a toán ngược của phép cộng. 4. Luyện tập Bài 61 Gọi HS làm ví dụ b và bài 3 a 7 - x 8 - - 7 Giới thiệu nhận xét. 7 - x 8 7 - x 8 x - 8 HS làm bài 61 b x - 8 - 3 - 8 - áp dụng quy tắc chuyển vế x - 3 - á p dụng tính chất của đẳng thức a c b Bài 62 c a b a a 2 a 2 b a 2 0 a 2 0 a -2 Bài 63 HS giải bài 62 3 -2 x 5 a 0 a 0 x 5 - 3 2 a - 2 0 a - 2 x

TỪ KHÓA LIÊN QUAN