tailieunhanh - Ứng Dụng ‘Dấu’ Phân Tử Trong Công Tác Giống Cây Trồng

Khái niệm: Khái niệ Dấu (Marker) = đặc điểm dùng để̉ phân biệt/nhận diện điể dùng đê biệ t/nhậ diệ Dấu di truyền (Genetic Marker) = đặc điểm dùng để̉ phân điể dùng đê biệt/nhận diện về̀ bản chất di truyền biệ t/nhậ diệ vê bản chấ truyề Dấu phân tử (DNA Marker) = đặc điểm ADN dùng để phân biệt/nhận diện (về bản chất di truyền) Ứng dụng: Dùng để phân biệt/nhận diện sự khác nhau (về bản chất di truyền) giữa các cá thể/giống/loài Yêu cầu: + Khác nhau (Polymorphism) giữa các cá thể/các giống/các loài + mang. | Chương 1 Ứng Dụng Dấu Phân TƯ Trong Công Tác Giống Cây Trồng Dấu phân tư Molecular Markers DNA Markers 1 Sư khác biệt giữa cá thể giống loài Polymorphism Phân biệt nhận diện - đặc điểm nhận diện - Dấu DNA Marker Khái niệm Dấu Marker đặc điểm dùng để phân biệt nhận diện Dấu di truyền Genetic Marker đặc điểm dùng để phân biệt nhận diện vể bản chất di truyền Dấu phân tư DNA Marker đặc điểm ADN dùng để phân biệt nhận diện vể bản chất di truyền Ứng dụng Dùng để phân biệt nhận diện sư khác nhau vể bản chất di truyền giữa các cá thể giống loài Yểu cầu Khác nhau Polymorphism giữa các cá thể các giống các loài mang tính đặc trưng va ổn định ít không bị thay đổi bởi đk ngoại cảnh 2 Đặc điểm của các loại Genetic Marker Marker Hình thái Nống học Isozyme Protein ADN Số lượng Marker Mức đố Polymorph. Đòi hỏi ky thuật Chịu t động ngoại cảnh Phản ánh b chất DT Dấu phân tư Molecular Markers Dấu ADN DNA Markers Dấu phân tư được thiết lập va xác định dựa trên sư đa dạng Polymorphism xuất hiện ngẫu nhiên Naturally trên phân tư ADN VD mất thay thê thêm các base nitơ hay thay đổi vê trình tư sắp xếp đặc biệt patterns của các base nitơ Phân loại có 2 nhóm dấu ADN - Dựa trên đột biến của 1 cặp base nitơ thiếu thay thê thêm - làm thay đổi điểm nhận diện của Enz cắt giới hạn regconition sites RFLP SCAR SNP hoặc thay đổi trình tư vị trí gắn của con mồi primer RAPD hoặc thay đổi cả 2 AFLP - Dựa vào sư thay đổi vê số lượng đoạn lặp lại của 1 trình tư sắp xếp đặc biệt của phân tư ADN repetitive motif SSR

TỪ KHÓA LIÊN QUAN