tailieunhanh - 100 Công thức pha trộn thức ăn nuôi heo gia đình part 7

Tham khảo tài liệu '100 công thức pha trộn thức ăn nuôi heo gia đình part 7', nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | CÔNG THỨC 62 STT Tên thức ăn Số lượng thức ân Nang lượng trao đổi Protein thô Canxi Photpho Chết béo Chất xơ Cho 1kg Tỉ lệ g kcal g g g g g 1 Hạt gạo tè xay 150 15 0 535 8 12 00 0 12 1 35 2 Cám loại 1 100 10 0 274 20 12 90 0 08 0 32 13 60 17 20 3 Cám loại 2 499 4 1063 5 38 50 1 50 42 50 98 00 4 Bột cá loại 2 80 219 8 37 20 4 00 2 00 9 92 5 Bã dấu dừa 100 10 0 301 2 21 20 0 40 7 10 13 80 6 Bã dầu phộng có vỏ 30 3 0 94 4 0 12 3 24 7 32 7 Bã mắm cá khõ 10 1 0 14 9 2 13 0 92 8 Bột dẩu tôm 27 45 2 8 13 1 20 9 Bột vò trứng 0 6 0 19 10 Premix khoáng sinh tố 3 0 3 Tổng cộng 1000 100 0 2549 0 140 37 8 36 78 79 128 32 ĐẶC ĐIỂM 0â dầu phộng không bị môc có thề thay bằng bã dầu đâu nành. Dư 2 36g canxi cân bâng với dư g photphũ. khi bài thài thừa canxi. Dư 0 37g protein thô. Phẩn 141 PHA TRỘN THỨC ĂN CHO NÁI Tơ TIẾT SỮA NUÔI CON Nái tơ sau khi đẻ cần có khẩu phần ăn đủ dưỡng chất để nuôi con vừa tiếp tục phát triển tầm vóc cơ thể. Trung bình nái tơ chỉ nên nuôi 8-10 con là đủ không nên để cho nái nuôi quá nhiều con cơ thể bị suy yếu không đủ sức phát triển cơ thể kém khả năng sinh sản ở các lứa sau và có thể bị gầy mòn bại liệt phải giết thịt không kinh tế. Yêu cầu kỹ thuật pha trộn Ikg thức ăn hỗn hợp như sau - Năng lượng trao đổi 2700 kcaỉ. - Protein thò 15 hay 150 g kg thức ăn. - Canxi 0 6 hay 6 g kg thức ăn. - Photpho 0 4 hay 4 g kg thức ăn. - Chất xơ không vượt quá 13 tổng lượng thức ăn để tránh táo bón kém sữa. Nái nuôi nhiều con khẩu phần ít xơ nái nuôi ít con cần độn khẩu phần nhiều xơ để tránh mập mỡ không sinh sản tốt sau này. 108 100 CÔNG THỨC PHA TRỘN THƯC ĂN NUÔI HEO GIA ĐỈNH CÔNG THỨC 83 STT TỄn thức ỉn SỐ lượng thức ăn Nỉng lượng trao dối Protein thô Canxi Photpho Chất béo Chít xtí Cho 1kg Tỉ lệ g kcal g g g g g 1 Bột gạo tẻ xay 200 20 0 714 4 16 00 0 16 0 12 1 80 0 80 2 Cám loại 1 100 10 0 274 20 12 90 0 08 0 32 13 60 17 20 3 Cám loại 2 395 39 5 850 8 30 80 1 20 0 60 34 00 78