tailieunhanh - 100 Công thức pha trộn thức ăn nuôi heo gia đình part 4

Tham khảo tài liệu '100 công thức pha trộn thức ăn nuôi heo gia đình part 4', nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | CÕNG THỨC 15 STT Tín thức ăn SỐ lượng thức ăn Nỉng lượng trao dối Protein thò Canxi Photpho Chất béo Chất xơ Cho 1kg Tí tệ g kcal g g 0 g g 1 Bắp xay 150 0 15 0 494 3 15 5 0 30 0 09 7 05 5 40 2 Cám loại 1 500 0 50 0 1371 0 64 5 0 40 1 83 68 00 43 00 3 Cám loại 2 90 0 9 0 191 4 7 0 0 27 0 15 7 60 17 64 4 Bã táu phộng khống vô hay bã dâu đậu nành 50 0 5 0 176 1 22 7 0 08 0 27 4 00 2 40 5 Bã dẩu dừa 50 0 5 0 150 6 10 6 0 20 1 00 3 50 6 90 B Bột cá loại 2 100 0 10 0 274 8 46 5 5 00 2 50 12 40 1 30 7 Bột khoai mì bóc vỏ khố 53 3 5 33 147 4 1 8 0 04 0 02 8 Bột vôi chết 3 7 0 37 1 33 9 Premix khoáng sinh 16 3 0 0 3 ĨỔHG cộng 1000 100 0 2805 6 168 6 7 62 5 86 103 80 76 64 ĐẶC ĐIỂM Bã dầu đậu phộng không bị mốc. Dư ũ 86g photpho cân bằng với đu 1 12g canxi. Khi bài thải thừa Q 01g canxi khSng đáng kể. Thừa protein thỡ. 51 CÔNG THỨC 16 100 CÒNG THỨC PHA TRỘN THƯC ÀN NL Ò HEO GIA ĐỈNH STT Tên thức ăn Số lượng thức ân Nâng lượng trao ơểỉ Protein the Canxi Photphũ Chất béo Chất xơ Cho 1kg Tỉ lệ g kcal g g g g g 1 Tấm gạo tè 150 15 0 513 4 12 6 0 15 0 13 0 18 1 35 ĩ Cám loại 1 500 50 0 1371 0 64 5 0 40 1 83 68 00 43 00 3 Cấm loại 2 90 9 0 191 4 7 0 0 27 0 15 7 60 17 64 4 Bã dẫu phộng không vò 50 5 0 176 1 22 7 0 08 0 27 4 00 2 40 5 Bã dầu dừa 50 5 0 150 6 10 6 0 20 1 00 3 50 6 90 6 Bột cá loại 2 100 10 0 274 8 46 5 5 00 2 50 12 40 7 Bột khoai mì bóc vò khô 52 7 5 72 147 4 1 8 0 04 0 04 1 25 1 30 8 Bột vôi chết 4 3 0 43 1 55 9 Premix khoáng sinh tô 3 0 3 Tống cộng 1000 100 0 2824 7 165 7 7 69 5 92 72 59 ũặc điếm . Dư 1 19g canxi cãn bằng vói dư 0 92g phữtpho. 1 Dư protein thõ. Bã dẫu phộng phài tốt khùng bị mốc có thể thay bằng bánh dãu dậu nành. CÕNG THỨC 17 STT Tên thức ân Số lượng thúc ăn Nang lượng trao đổi Protein thô Canxi Photpho Chết béo Chất xơ Cho 1kg Tỉ lệ g kcal g g g g g 1 Tấm gạo tẻ 150 15 0 513 4 12 6 0 15 0 13 0 18 1 35 2 Cám nhuyễn loại 1 500 50 0 1371 0 64 5 0 40 1 83 68 00 43 00 3 Cám loại 2 90 9 0 191 4 7 0 0 27 0 15 7 60 17 64 4 Bột đầu .