tailieunhanh - Giáo trình thiết kế thời trang phần 9

Tham khảo tài liệu 'giáo trình thiết kế thời trang phần 9', văn hoá - nghệ thuật, thời trang - làm đẹp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | B-THÂN SAU h. Lấy đường gâ p vải theo chiều dọc vải đường gấp thứ nhất làm đường sống lưng từ đường gấp ngang vải tính xuống 1. Hạ sâu nách AC AC Vn CDn 192 2. Hạ eo AD AD Số đo DEs 36 3. Dài áo sau AX AX Số do DAs 62 Từ các điểm đã xác định kẻ các đường vuông góc với đường gấp vải sống lưng. 4. Rộng vai AB . . Rv . AB 19 5. Dài tay lấy một phần đài tay cô định B B2 - 17 6. Rộng thân tại đường hạ nách CCj CC Vn CDn 24 1 4 7. Rộng thân tại đường Hình - Thân sau ngang eo DDj DDj vb 4CĐb 19 5 185 8. Rộng thân tại đường ngang gấu XX XX Vm CDm 26 1 4 9. Xác định điếm tựa đé vẽ đường bụng tay đường sườn - Từ B2 kẻ dường vuông góc cắt đường hạ nách kéo dài tại c2. - Giảm bụng tay QC 2 C2C 2 2 - Từ C lâ y về hai phía C C3 C C4 3 - Vẽ đường bụng tay và dường sườn cong dều đi qua các điểm C 2 C3 c4 D X đoạn D Xị vạch thẳng . 10. Vẽ gấu - Giảm sệ sườn X X2 X X2 3 - Vẽ gấu cong lổi đều nối hai điểm XX 2 cong lồi 1 5 . 11. Điểm xẻ tà DịS Đ S 5 thay đổi theo ý thích C-THÂN TRƯỚC 1. Rộng ngang cổ AAj AAj 5 5 O 2. Hạ sâu cổ AA2 AA -Ỵ- - 0 5 10 5 2 3 3. Vẽ vòng cổ - Từ A1 và A2 kẻ các đoạn thẳng vuông góc cắt nhau tại A3. - Điểm tựa để vẽ vòng cổ A3 là điểm giữa đoạn AAj. 186 A A4 Vẽ vòng cổ cong đều qua các điểm A A5 A4 A2. 4. Sa vạt XX3 xx3 3 . Vẽ gấu cong lồi đều nối X2X3 cong lồi 1 5 5. Giảm vạt X3X4 X3X4 1 5 6. Đường bụng tay và đường sườn vẽ trùng khít với đường bụng tay và đường sườn thân sau. 7. Kẻ túi - Đáy túi cách đuôi nẹp X4T X4T 6 - Cạnh túi trước song song và cách mép nẹp 6cm - Kích thước túi Miệng túi rộng 10 5 10 4- 11 Góc túi phía sườn chếch lên 0 5 Đài cạnh túi miệng túi 1 5 12 Rộng đáy túi miệng túi 0 3 Bác túi to 3 Độ vát đáy - 1 D - ĐOẠN CAN TAY Gẩp vải theo chiều ngang làm đường giữa đoạn can tay h. trên đó ta lấy 1. Chiều dài đoạn can tay AAj AA Dt - 17 35 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN